Toyota là hãng xe nổi tiếng với sự bền bỉ và được nhiều người Việt Nam ưa chuộng. Sau đây là các dòng xe Toyota sang đang có khá bán khá cao trên thị trường để khách hàng tham khảo.
Toyota Hilux
Toyota Hilux có kích cỡ lần lượt là chiều dài 5.325 mm, rộng 1.855 mm và cao 1.815 mm; còn với phiên bản 2.8 4×4 MT Adventure thì chiều rộng đạt đến 1.900 mm. Chiều cao cơ sở của Hilux đạt tới 3.085 mm và tầm sáng gầm xe là 285 mm.
Toyota Hilux có 4 phiên bản, trong đó phiên bản 2.8 4×4 AT Adventure đang có giá bán cao nhất với nhiều tính năng nổi trội.
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
2.4 4×2 MT | 628 triệu VNĐ |
2.4 4×2 AT | 674 triệu VNĐ |
2.4 4×4 MT | 799 triệu VNĐ |
2.8 4×4 AT Adventure | 913 triệu VNĐ |
Toyota Corolla Cross
Mới trình làng thị trường đầu năm 2020, chiếc xe này gây nên chấn động vì liên tiếp cháy hàng và khiến mọi người chú ý mặc dù có giá bán khá cao so với phân khúc. Kích thước Corolla Cross nằm trong phân khúc gầm cao hạng B và C, với dài, rộng, cao tương ứng là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm). Chiều dài cơ sở của xe là 2.640 mm. Bán kính quay vòng 5,2 m và thể tích hàng hoá 440 lít của Corolla Cross đang chiếm lợi thế với các đối thủ hạng B dù thiếu hụt đôi chút ở kích thước so với mẫu hạng C….
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
1.8G | 628 triệu VNĐ |
1.8V | 674 triệu VNĐ |
1.8HV | 799 triệu VNĐ |
Toyota Fortuner
Toyota Fortuner có kích thước lần lượt dài, rộng, cao là 4.795 mm, 1.855 mm and 1.835 mm và độ dài tổng thể đạt đến 2.745 mm. Có thể nói Fortuner mang vóc dáng nhỏ bé nhất trong phân khúc SUV hạng D so với nhiều đối thủ cạnh tranh. Tuy nhiên Toyota Fortuner vẫn có độ sáng gầm vô cùng ấn tượng đạt mức 279 mm và cao vượt xa so với nhiều đối thủ khác.
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
2.4 4×2 MT | 1 tỷ 026 triệu VNĐ |
2.4 4×2 AT | 1 tỷ 118 triệu VNĐ |
2.7 4×2 AT | 1 tỷ 229 triệu VNĐ |
Legender 2.4 4×2 AT | 1 tỷ 259 triệu VNĐ |
2.7 4×4 AT | 1 tỷ 319 triệu VNĐ |
2.8 4×4 AT | 1 tỷ 434 triệu VNĐ |
Legender 2.8 4×4 AT | 1 tỷ 470 triệu VNĐ |
Toyota Camry
Toyota camry 2022 sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.885 mm, 1.840 mm và 1.445 mmm, chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.825, khoảng sáng gầm là 140 mm. Có thể nói, Camry là dòng xe sở hữu kích thước lớn nhất trong phân khúc Sedan hạng D.
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
2.0G | 1 tỷ 070 triệu VNĐ |
2.0Q | 1 tỷ 070 triệu VNĐ |
2.5Q | 1 tỷ 370 triệu VNĐ |
2.5HV | 1 tỷ 460 triệu VNĐ |
Toyota Land Prado
Kích thước của Toyota Land Prado lần lượt dài 4.840 mm, rộng 1.885 mm và cao 1.845 mm. Chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.790 mm và khoảng sáng gầm là 215 mm.
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
VX | 2 tỷ 588 triệu VNĐ |
Toyota Land Cruiser 300
Thông số dài, rộng, cao của xe lần lượt là 4.990 mm, 1.980 mm, 1.945 mm, chiều dài cơ sở 2.850 mm. Những con số này hầu như đều giống thế hệ cũ nhưng trọng lượng Land Cruiser nhẹ hơn, trọng tâm thấp hơn thế hệ cũ. Ngoài ra, khoảng sáng gầm cũng được cải thiện ở mức 235 mm so với phiên bản cũ.
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
LC300 | 4 tỷ 196 triệu VNĐ |
Toyota Alphard
Toyota Alphard có kích thước tổng thể (DxRxC) là 4.945×1.850×1.890 mm. Trọng lượng của xe là 2.185 kg, trọng lượng toàn tải là 2.710 kg. Chiều dài cơ sở của xe ở mức 3.000 mm. Khoảng sáng gầm xe 165 mm.
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
3.5 | 4 tỷ 280 triệu VNĐ |