Trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Tiếng Anh trong kinh doanh hay tiếng Anh doanh nghiệp là chủ đề tiếng Anh quan trọng mà những người đi làm đặc biệt quan tâm. Có thể giao tiếp và trao đổi với đối tác bằng tiếng Anh giúp mở ra nhiều cơ hội thu nhập và thăng tiến. Xem ngay trọn bộ 240+ từ […]

Đã cập nhật 20 tháng 3 năm 2023

Bởi The Tips

Trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh Business, tiếng Anh doanh nghiệp ngày càng trở nên quan trọng

Tiếng Anh trong kinh doanh hay tiếng Anh doanh nghiệp là chủ đề tiếng Anh quan trọng mà những người đi làm đặc biệt quan tâm. Có thể giao tiếp và trao đổi với đối tác bằng tiếng Anh giúp mở ra nhiều cơ hội thu nhập và thăng tiến. Xem ngay trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh về Business mà ELSA Speech Analyzer đã tổng hợp dưới đây để trau dồi vốn từ và hỗ trợ giao tiếp hiệu quả.

Mục lục

Tầm quan trọng của tiếng Anh Business trong kinh doanh

Trong xu thế toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế, tiếng Anh thương mại sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội việc làm hơn. Đặc biệt, bạn sẽ có vốn từ vựng phong phú để trao đổi, bàn bạc với đồng nghiệp trong những công ty đa quốc gia.  

Từ vựng tiếng Anh Business ngày càng trở nên quan trọng
Từ vựng tiếng Anh Business ngày càng trở nên quan trọng

Ngoài ra, hầu như các tài liệu tham khảo và học thuật trong kinh doanh đều viết bằng tiếng Anh. Vậy nên, để đọc hiểu, nghiên cứu những cuốn sách này, bạn cần trau dồi từ vựng tiếng Anh kinh doanh của mình.

Bên cạnh đó, hầu hết các trường học đều yêu cầu chuẩn đầu ra tiếng Anh. Đối với một số chương trình chất lượng cao hay đào tạo quốc tế, bạn còn phải làm luận văn bằng tiếng Anh. Do vậy, tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh thật sự rất quan trọng, đặc biệt với các khối ngành kinh tế.

Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh Business trong kinh doanh thông dụng nhất

Từ vựng về loại hình doanh nghiệp bằng tiếng Anh

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
1Company/ˈkʌmpəni/Công ty
2Enterprise/ˈentəpraɪz/Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
3Corporation/kɔːpəˈreɪʃn/Tập đoàn
4Holding company/ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/Công ty mẹ
5Subsidiary/səbˈsɪdiəri/Công ty con
6Affiliate/əˈfɪlieɪt/Công ty liên kết
7State-owned enterprise/steɪt əʊn ˈentəpraɪz/Công ty nhà nước
8Private company/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/Công ty tư nhân
9Partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/Công ty hợp doanh
10Joint venture company/ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/Công ty liên doanh
11Limited company (Ltd)/ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty trách nhiệm hữu hạn
12Joint stock company (JSC)/ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/Công ty cổ phần

Từ vựng về phòng ban và chức vụ trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
13Marketing Department/‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Marketing, phòng tiếp thị
14Sales Department/seil dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kinh doanh
15Public Relations Department/ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Quan hệ công chúng
16Administration Department/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Hành chính
17Human Resource Department/‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Nhân sự 
18Training Department/‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Đào tạo
19Accounting Department/ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kế toán
20Treasury Department/‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Ngân quỹ
21International Relations Department/,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Quan hệ quốc tế
22Local Payment Department/ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán trong nước
23International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán quốc tế
24Information Technology Department/,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Công Nghệ thông tin
25Customer Service Department/‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Chăm sóc khách hàng
26Audit Department/‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kiểm toán
27Product Development Department/‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
28Founder/ˈfaʊndə(r)/Người sáng lập
29Head of department/hed əv dɪˈpɑːtmənt/Trưởng phòng
30Deputy of department/ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/Phó trưởng phòng
31Supervisor/ˈsuːpəvaɪzə(r)/Người giám sát
32Clerk/ secretary/klɑːk/ ˈsekrətri/Thư ký
33Representative/ˌreprɪˈzentətɪv/Người đại diện
34Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động
35Employer/ɪmˈplɔɪə(r)/Người sử dụng lao động
36Trainee/ˌtreɪˈniː/Người được đào tạo
37Trainer/ˈtreɪnə(r)/Người đào tạo
38Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động
39Employer/ɪmˈplɔɪə(r)/Người sử dụng lao động

Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp khi đàm phán, thương lượng

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
40Brand/brænd/Thương hiệu/nhãn hàng
41Negotiation/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/Đàm phán thương lượng
42Discount/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấu
43Reduction/rɪˈdʌkʃən/Sự giảm giá
44Benefit/ˈbɛnɪfɪt/Lợi ích
45Refuse/ˌriːˈfjuːz/Bác bỏ/từ chối
46Favorable offer/ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/ Giá ưu đãi
47Compensate/ˈkɒmpɛnseɪt/Đền bù, bồi thường
48Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
49Concession/kənˈsɛʃən/Nhượng bộ
50Grand sale/grænd seɪl/Đại hạ giá
51Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu
52Counter proposal/ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/Lời đề nghị
53Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự
54Proposal/prəˈpəʊzəl/Đề xuất
55Tax/tæks/Thuế
56Stock/stɒk/Vốn
57Settle/ˈsɛtl/Thanh toán
58Withdraw/wɪðˈdrɔː/Rút tiền
59Transfer/trænsˈfɜː/Chuyển khoản
60Conversion/kənˈvɜːʃən/Chuyển đổi tiền/chứng khoán
61Charge card/ʧɑːʤ kɑːd/Thẻ thanh toán
62Account holder/ʧɑːʤ kɑːd/Chủ tài khoản
63Turnover/ˈtɜːnˌəʊvə/Doanh số, doanh thu
64Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc
65Deposit/dɪˈpɒzɪt/Nộp tiền
66Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản
67Foreign currency/ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/Ngoại tệ
68Establish/ɪsˈtæblɪʃ/Thành lập
69Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản
70Merge/mɜːʤ/Sát nhập
71Commission/kəˈmɪʃən/Tiền hoa hồng
72Subsidize/ˈsʌbsɪdaɪz/Phụ cấp
73Fund/fʌnd/Quỹ
74Debt/dɛt/Khoản nợ

Từ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành quản trị kinh doanh (Business Administration)

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
75Business/ˈbɪznəs/Kinh doanh
76Customer/ˈkʌstəmə(r)/Khách hàng
77Sale/seɪl/Bán hàng
78Launch/lɔːntʃ/Tung/ Đưa ra sản phẩm
79Transaction/trænˈzækʃn/Giao dịch
80Cooperation/(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác
81Economic cooperation/ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác kinh doanh
82Conflict resolution/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/Đàm phán
83Interest rate/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất
84Bargain/ˈbɑːɡən/Mặc cả
85Compensate/ˈkɒmpenseɪt/Đền bù, bồi thường
86Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
87Concession/kənˈseʃn/Nhượng bộ
88Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu
89Counter proposal/ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/Lời đề nghị
90Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự
91Proposal/prəˈpəʊzl/Đề xuất
92Settle/ˈsetl/Thanh toán
93Withdraw/wɪðˈdrɔː/Rút tiền
94Transfer/trænsˈfɜː(r)/Chuyển khoản
95Charge card/tʃɑːdʒ kɑːd/Thẻ thanh toán
96Account holder/əˈkaʊnt/Chủ tài khoản
97Turnover/ˈtɜːnəʊvə(r)/Doanh số, doanh thu
98Tax/tæks/Thuế
99Stock/stɒk/Vốn
100Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc
101Deposit/dɪˈpɒzɪt/Tiền gửi, đặt cọc
102Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản
103Foreign currency/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/Ngoại tệ
104Establish/ɪˈstæblɪʃ/Thành lập
105Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản

Từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business về các hoạt động kinh tế

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
106Home/ Foreign market/həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/Thị trường trong nước/ ngoài nước
107Average annual growth/’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
108Capital accumulation/kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/Sự tích luỹ tư bản
109International economic aid/,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/Viện trợ kinh tế quốc tế
110economic blockade/,iːkə’nɒmik blɒ’keid/Bao vây kinh tế
111Distribution of income/,distri’bjuː∫n əv ‘iŋkʌm/Phân phối thu nhập
112Transnational corporations/tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/Các công ty siêu quốc gia
113Real national income/riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/Thu nhập quốc dân thực tế
114National economy/’næ∫nəl i’kɒnəmi/Kinh tế quốc dân
115Per capita income/pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/Thu nhập bình quân đầu người
116National firms/’næ∫nəl ‘fɜːm/Các công ty quốc gia
117Gross National Product (GNP)/’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc dân
118Gross Domestic Product (GDP)/’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc nội
119Supply and demand/sə’plai ænd di’mɑːnd/Cung và cầu
120Potential demand/pə’ten∫l di’mɑːnd/Nhu cầu tiềm tàng
121Effective demand/i’fektiv di’mɑːnd/Nhu cầu hữu hiệu
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh phổ biến nhất - Từ vựng tiếng Anh business
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh phổ biến nhất – Từ vựng tiếng Anh business

Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh: Quy luật cung – cầu

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
122Adjust/əˈʤʌst/Điều chỉnh
123Afford/əˈfɔːd/Có khả năng mua, mua được
124Air consignment note/eə kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn hàng không
125Airway bill/ˈeəweɪ bɪl/Vận đơn hàng không
126Back up/bæk ʌp/Ủng hộ
127Be regarded as/biː rɪˈgɑːdɪd æzĐược xem như là
128Bill of Lading/bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển
129Bleep/bliːp/Tiếng kêu bíp
130Calendar month/ˈkælɪndə mʌnθ/Tháng theo lịch
131Cause/kɔːz/Gây ra, gây nên
132Co/company/kəʊ/ˈkʌmpəni/Công ty
133Combined transport document/kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊmənt/Vận đơn liên hiệp
134Compare/kəmˈpeə/So sánh với
135Consignment note/kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
136Consumer/kənˈsjuːmə/Người tiêu dùng
137Currently/ˈkʌrəntli/Hiện hành
138Decrease/ˈdiːkriːs/Giảm đi
139Desire/dɪˈzaɪə/Mong muốn
140Deteriorate/dɪˈtɪərɪəreɪt/Bị hỏng
141Doubt/daʊt/Nghi ngờ, không tin
142Elastic/ɪˈlæstɪk/Co dãn
143Encourage/ɪnˈkʌrɪʤ/Khuyến khích
144Equal/ˈiːkwəl/Cân bằng
145Existence/ɪgˈzɪstəns/Sự tồn tại
146Extract/ˈɛkstrækt/Thu được, chiết xuất
147Fairly/ˈfeəli/Khá
148Foodstuff/ˈfuːdˌstʌf/Lương thực, thực phẩm
149Glut/glʌt/Sự dư thừa, thừa thãi
150Household – goods/ˈhaʊshəʊld – gʊdz/Hàng hoá gia dụng
151Imply/ɪmˈplaɪ/Ngụ ý, hàm ý
152In response to/ɪn rɪsˈpɒns tu:/Tương ứng với, phù hợp với
153Increase/ˈɪnkriːs/Tăng lên
154Inelastic/ˌɪnɪˈlæstɪk/Không co dãn
155Intend/ɪnˈtɛnd/Dự định, có ý định
156Internal line/ɪnˈtɜːnl laɪn/Đường dây nội bộ
157Invoice/ˈɪnvɔɪs/Hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
158Locally/ˈləʊkəli/Trong nước
159Make sense/meɪk sɛns/Có ý nghĩa, hợp lý
160Memo (memorandum)/ˈmiːməʊ/ Bản ghi nhớ
161Mine/maɪn/Mỏ
162Note/nəʊt/Nhận thấy, nghi nhận
163Over – production/over – production/Sự sản xuất quá nhiều
164Parallel/ˈpærəlɛl/Song song với
165Percentage/pəˈsɛntɪʤ/Tỷ lệ phần trăm
166Perishable/ˈpɛrɪʃəbl/Dễ bị hỏng
167Plc/public limited company/ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty hữu hạn cổ phần công khai
168Priority/praɪˈɒrɪti/Sự ưu tiên
169Pro-forma invoiceBản hoá đơn hoá giá
170Qty Ltd / Proprietary LimitedCông ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
171Reflect/rɪˈflɛkt/Phản ánh
172Report/rɪˈpɔːt/Báo cáo
173Result/rɪˈzʌlt/Đưa đến, dẫn đến
174Sharply/ˈʃɑːpli/Rất nhanh
175State/steɪt/Nói rõ, khẳng định
176Statement/ˈsteɪtmənt/Lời tuyên bố
177Steeply/ˈstiːpli/Rất nhanh
178Suit/sjuːt/Phù hợp
179Taken literally/ˈteɪkən ˈlɪtərəli/Nghĩa đen
180Tend/tɛnd/Có xu hướng
181Throughout/θru(ː)ˈaʊt/Trong phạm vi, khắp
182Willingness/ˈwɪlɪŋnɪs/Sự bằng lòng, vui lòng

Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và Marketing

STTTiếng AnhTiếng Việt
183Break into/enter/capture/dominate the marketThành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường
184Gain/grab/take/win/boost/lose market shareThu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần
185Find/build/create a market for somethingTìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì
186Start/launch an advertising/a marketing campaignKhởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị
187Develop/launch/promote a product/websitePhát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web
188Create/generate demand for your productTạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
189Attract/get/retain/help customers/clientsThu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng
190Drive/generate/boost/increase demand/salesThúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số
191Beat/keep ahead of/out-think/outperform the competitionChiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ
192Meet/reach/exceed/miss sales targetsĐạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu

Xem thêm: Mẫu câu từ vựng tiếng Anh trong bán hàng

Từ vựng tiếng Anh Business trong kinh doanh: Chủ đề tài chính

STTTiếng AnhTiếng Việt
193Buy/ acquire/ own/ sell a company/ firm/ franchiseMua/ thu được/ sở hữu/ bán một công ty/ hãng/ tập đoàn
194Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ companyThành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh nghiệp/ công ty
195Run/ operate a business/ company/ franchiseVận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoàn
196Head/ run a firm/ department/ teamChỉ đạo/ vận hành một hãng/ bộ phận/ nhóm
197Make/ secure/ win/ block a dealTạo/ bảo vệ/ thắng được/ chặn một thỏa thuận
198Expand/ grow/ build the businessMở rộng/ phát triển/ xây dựng việc kinh doanh
199Boost/ increase investment/ spending/ sales/ turnover/ earnings/ exports/ tradeĐất mạnh/ tăng cường sự/ đầu tư/ chi tiêu/ doanh thu/ thu nhập/ hàng xuất khẩu/ mua bán
200Increase/ expand production/ output/salesTăng cường/ mở rộng sản xuất/ sản lượng/ doanh thu
201Boost/ maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitabilityĐẩy mạnh/ tối đa hóa sản xuất/ năng suất/ hiệu quả/ thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ sự thuận lợi
202Achieve/ maintain/ sustain growth/ profitabilityĐạt được/ giữ gìn/ duy trì sự tăng trưởng/ sự thuận lợi
203Cut/ reduce/ bring down/ lower/slash costs/pricesCắt/ giảm/ hạ/ giảm bớt/ cắt bớt chi trả/ giá cả
204Announce/ impose/ make cuts/ cutbacksThông báo/ áp đặt/ thực hiện cắt giảm/ cắt giảm chi tiêu
205Draw up/ set/ present/ agree/ approve a budgetSoạn thảo/ đề ra/ trình bày/ tán thành/ chấp thuận một ngân sách
206Keep to/ balance/ cut/ reduce/ slash the budgetBám sát/ cân bằng/ cắt/ giảm/ giảm bớt ngân sách
207(Be/come in) below/ over/ within budget(Ở/ có kết quả) dưới/ quá/ nằm trong ngân sách
208Generate income/ revenue/ profit/ funds/ businessTạo ra thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ quỹ/ việc kinh doanh
209Fung/ finance a campaign/ aventure/ an expansion/ spending/ a deficitTài trợ/ bỏ tiền cho một chiến dịch/ dự án/ sự mở rộng/ chi tiêu/ thâm hụt
210Provide/ raise/ allocate capital/ fundsCung cấp/ gây/ phân bổ vốn/ quỹ
211Attract/ encourage investment/ investorsThu hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tư
213Recover/ recoup costs/ losses/ an investmentKhôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tư
214Get/ obtain/ offer somebody/ grant somebody credit/ a loanCó được/ lấy/ đề nghị ai/ tài trợ ai tín dụng/ tiền cho vay
215Apply for/ raise/ secure/ arrange/ provide financeXin/ gây/ bảo vệ/ sắp xếp/ cung cấp tài chính

Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp: Chủ đề xuất nhập khẩu

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
216AirfreightHàng hóa chở bằng máy bay
217Assistant manager/əˈsɪstənt ˈmænɪʤə/Phó phòng, trợ lý trưởng phòng
218Business firm/ˈbɪznɪs fɜːm/Hãng kinh doanh
219Commodity/kəˈmɒdɪti/Hàng hoá
220Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Phối hợp, điều phối
221Correspondence/ˌkɒrɪsˈpɒndəns/Thư tín
222Customs clerk/ˈkʌstəmz klɑːk/Nhân viên hải quan
223Customs documentation/ˈkʌstəmz ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/Chứng từ hải quan
224Customs official/ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/Viên chức hải quan
225Docks/dɒks/Bến tàu
226Export manager/ˈɛkspɔːt ˈmænɪʤə/Trưởng phòng xuất khẩu
227Exports/ˈɛkspɔːts/Hàng xuất khẩu
228Freight forwarder/freɪt ˈfɔːwədə/Đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
229Goods/gʊdz/Hàng hoá
230Handle/ˈhændl/Xử lý, buôn bán
231Sea freight/siː freɪt/Hàng chở bằng đường biển

Từ vựng tiếng Anh Business khi nói về sự thất bại trong kinh doanh

STTTiếng AnhTiếng Việt
232Lose business/trade/customers/sales/revenueMất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
233Accumulate/accrue/incur/run up debtsTích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
234Suffer/sustain enormous/heavy/serious lossesTrải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng
235Face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcyNộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
236Liquidate/wind up a companyĐóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
237Survive/weather a recession/downturnSống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
238Propose/seek/block/oppose a mergerĐề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập
239Launch/make/accept/defeat a takeover bidĐưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại

Những thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh kinh doanh business

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
B2B (business to business)/ˈbɪznəs/Loại hình kinh doanh giữa các công ty
B2C (business to consumer)/ˈkʌstəmə(r)/Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
EXP (export)/ˈekspɔːt/Xuất khẩu
R&D (Research and Development)/rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/Nghiên cứu và phát triển
NDA (Non-disclosure Agreement)/nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt/Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
SCM (Supply Chain Management) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý chuỗi cung ứng
IR (interest rate)/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất
AWB (Airway Bill)/eəweɪ bɪl/Vận đơn hàng không
BL (Bill of lading)/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển
ROS (Return on Sales)/rɪˈtɜːn ɒn seɪlTỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
ROI (Return on Investment)/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/Tỷ suất hoàn vốn
P&L (Profit and Loss)/prɒfɪt ən ˈlɒs/Lợi nhuận và thua lỗ
IPO (Initial Public Offering)/ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
LC (Letter of credit)/letər əv ˈkredɪt/Thư tín dụng            

Mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh business - tiếng Anh doanh nghiệp
Từ vựng tiếng Anh business – tiếng Anh doanh nghiệp

Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp mà bạn có thể tham khảo:

  • It’s been a pleasure to do business with you

(Tôi rất hận hạnh được làm quen với ông/bà)

  • That updated software will be officially launched at our company in August

(Bản nâng cấp phần mềm đó sẽ chính thức ra mắt tại công ty chúng ta vào tháng tám)

  • The banks in this country are set to merge for next month 

(Các ngân hàng ở quốc gia này sẽ sáp nhập vào tháng tới)

  • There is currently about 500,000 USD in the fund 

(Hiện đang có khoảng 500,000 USD trong ngân quỹ)

  • There will be some big change to the way they conduct business.

(Sẽ có một vài thay đổi lớn trong cách kinh doanh của họ)

  • Can we have a look at the production line? 

(Ông bà có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?)

  • I’d like to speak to Mr Bean – the leader of Marketing Department 

(Tôi muốn nói chuyện với ông Bean trưởng bộ phận Marketing)

  • We really appreciate of your support through the project

(Chúng tôi rất trân trọng sự đóng góp của bạn trong suốt dự án vừa qua)

Mẹo học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả, nhớ lâu

Để học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả và nhớ được lâu, bạn hãy ghi nhớ những phương pháp sau:

  •  Đặt từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể

Thông thường, não bộ sẽ dễ dàng ghi nhớ những kiến thức thực tế, liên quan mật thiết đến bản thân. Vì vậy, bạn không nên học từ vựng một cách “ngẫu nhiên”. Thay vào đó, hãy liên kết chúng vào tình huống thực tế và ngữ cảnh cụ thể, miễn sao bạn thấy thích thú. Ví dụ, nếu hâm mộ bóng đá, bạn có thể nhớ từ “unstoppable” thông qua câu “Messi is unstoppable”. Điều này chắc chắn sẽ giúp bạn học từ vựng hiệu quả, nhớ lâu hơn đấy!

  • Học từ vựng qua cụm từ, đoạn văn

Bạn nên học từ vựng tiếng Anh thương mại theo cụm từ, đoạn văn hoặc các đoạn hội thoại. Ví dụ, thay vì nhớ “hello” là “xin chào”, bạn có thể học theo kịch bản như: “Hello, nice to meet you! – Hi, Nice to meet you too!” Cách này sẽ giúp bạn nhớ nghĩa của từ và vận dụng đúng vào ngữ cảnh cụ thể.

  • Đọc to từ vựng

Đây là một trong những mẹo học từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp hiệu quả mà ELSA Speech Analyzer muốn giới thiệu đến bạn. Hãy thử nghe từ vựng một lần, sau đó nhắm mắt và lắng nghe từ đó trong đầu của bạn thêm vài lần nữa. Cuối cùng, bạn hãy đọc to từ vựng đó và ghi âm lại để tự sửa lỗi phát âm. Dần dần, bạn sẽ ghi nhớ được nghĩa của từ và đọc chuẩn như người bản xứ.

  • Đơn giản hóa từ vựng bằng trí tưởng tượng

Việc tạo ra một cụm từ hay câu chuyện hài hước sẽ giúp bạn kết nối từ vựng và nghĩa của nó tốt hơn. Mẹo này còn đặc biệt hiệu quả khi bạn cần nhớ những cụm tiếng Anh thương mại khó đánh vần. Ví dụ, khi học từ “career”, bạn có thể nhớ cụm “car and beer”. 

  • Học sâu vào gốc từ

Trước khi tra từ vựng kinh doanh, bạn hãy thử đoán nghĩa thông qua gốc từ hoặc hậu tố, tiền tố. Việc nghiên cứu nguồn gốc sẽ giúp bạn ghi nhớ và học từ mới hiệu quả hơn. Ví dụ, “-ian” là hậu tố chỉ người, “-less” là có nghĩa là “not” (homeless – vô gia cư).

  • Viết từ vựng ra giấy

Với phương pháp này, bạn hãy ghi những từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp ra giấy và đặt nó vào một câu văn cụ thể. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ chính tả và cách dùng của từ trong tình huống cụ thể. Song song với đó, bạn có thể nhờ thầy cô chỉnh sửa câu văn, giúp bạn nắm chắc cả ngữ pháp lẫn từ vựng tiếng Anh.

  • Luyện tập thường xuyên

Luyện tập và ứng dụng từ vựng tiếng Anh Business trong giao tiếp thực thế sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ. Tuy nhiên, bạn không nên cố gắng lặp đi lặp lại một từ trong một ngày. Thay vào đó, hãy học ngắt quãng trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày hay vài tuần. Điều này sẽ giúp bạn hạn chế tình trạng “học trước quên sau”. Từ đó, việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp không còn là vấn đề với bạn.

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer

Bên cạnh những mẹo trên, để giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh Business một cách tự tin và lưu loát, bạn hãy luyện tập thường xuyên cùng công cụ ELSA Speech Analyzer. Đây là chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay, giúp phân tích và luyện nói toàn diện với 5 yếu tố: phát âm, lưu loát, ngữ điệu, từ vựng và ngữ pháp.

Giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh, tiếng Anh business cùng ELSA Speech Analyzer
Giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh, tiếng Anh business cùng ELSA Speech Analyzer

Chương trình học ELSA Speech Analyzer giúp người học luyện tập giao tiếp và phản xạ tiếng anh hiệu quả bằng cách trả lời các câu hỏi được gợi ý như: Hội thoại với đồng nghiệp, tiếng Anh khi đi công tác, tiếng Anh trong kinh doanh, mẫu câu giao tiếp khi phỏng vấn xin việc hay giao tiếp với khách hàng.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng nàyMua Speech Analyzer giảm 41%

Đặc biệt, công cụ học tiếng Anh cho người đi làm ELSA Speech Analyzer có công nghệ A.I. nhận diện giọng nói độc quyền, phát hiện lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi và khẩu hình miệng chuẩn bản xứ. Nhờ vậy, bạn sẽ tự tin giao tiếp hơn khi làm việc, nói chuyện, đàm phán với khách hàng bằng tiếng Anh lưu loát hơn. Đồng thời, tích lũy một kho từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp hữu ích. 

Trên đây là tổng hợp 240+ từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business cùng một số mẫu câu cơ bản. Hy vọng những thông tin bổ ích này có thể giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở, gia tăng cơ hội việc làm trong tương lai. Và đừng quên luyện tập phát âm tiếng Anh cùng ELSA Speech Analyzer mỗi ngày để giao tiếp tiếng Anh doanh nghiệp lưu loát, chuẩn bản ngữ hơn nhé!

Nguồn: Trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh