Toyota Raize 2022 là mẫu xe 5 chỗ được nhập nguyên chiếc từ Indonesia và chỉ có duy nhất một phiên bản. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xem Toyota Raize có gì đặc biệt mà lại nhận được nhiều sự chú ý của giới truyền thông và khách hàng Việt trong mấy ngày vừa qua như vậy.
Thông số kỹ thuật
Thông số kích thước của chiếc xe đến từ thương hiệu Toyota này hiện đang là mẫu xe lớn nhất phân khúc SUV hạng A. Cụ thể, xe có kích thước DxRxC lần lượt là 4.030 x 1.710 x 1.635 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.525 mm.
Thông số | Toyota Raize 2022 |
Chiều D x R x C (mm) | 4.030 x 1.710 x 1.605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.035 |
Nhìn từ sau, toyota raize 2022 nhanh chóng gây ấn tượng với thiết kế lưới tản nhiệt cỡ lớn và bộ lazang hợp kim thể thao kích thước 17 inch. Phía trên là ăng-ten vây cá mập với khả năng thay đổi màu xe 2 tông màu cực bắt mắt. Ngoài ra, hệ thống đèn pha full-LED cũng giúp Toyota Raize trở nên nổi bật hơn khi đặt trên bàn cân so với những đối thủ cạnh tranh trong phân khúc.
Thông số | Toyota Raize 2022 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/xa | LED và Đèn pha tự động |
Đèn xi nhan tuần tự | LED và Hiệu ứng dòng chảy | |
Đèn sương mù | Halogen | |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | LED và Hiệu ứng dòng chảy | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện tự động | Có | |
Cánh hướng gió sau | Có | |
Ăng ten | Dạng vây cá/ Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | |
Vành & lốp xe | Hợp kim nhôm/ 205/60 R17 |
Mặc dù được định vị ở phân khúc SUV hạng A, nhưng những trang bị tiện nghi có trên Toyota Raize cũng rất ấn tượng, nổi bật nhất gồm: Màn hình cảm ứng 9 inch, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto. Màn hình đa thông tin 7 inch với 4 chế độ hiển thị, lẫy chuyển số sau vô-lăng, gương chiếu hậu bên trong 2 chế độ ngày và đêm, điều hoà tự động, chìa khoá thông minh và khởi động nút bấm đều được trang bị đầy đủ.
Thông số | Toyota Raize 2022 | |
Tay lái | Chất liệu | Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Audio, Chế độ lái, Màn hình đa thông tin | |
Điều chỉnh | Gật gù | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Kỹ thuật số | |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, 4 chế độ hiển thị | |
Khay giữ cốc | 2 vị trí phía trước | |
Khay để đồ dưới ghế | Ghế hành khách phía trước | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Kèm hộp để đồ | |
Đèn nội thất | Đèn trần xe | Có |
Đèn khoang hành lý | Có | |
Kính chỉnh điện | 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống và chống kẹt | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | |
Kích thước màn hình | 9 inch |
Xe toyota raize 2022 hiện được trang bị động cơ dung tích 1.0 L tăng áp kép cho công suất cực đại 98 mã lực và momen xoắn 140 Nm. Đi kèm với đó là hộp số biến thiên vô cấp kép D-CVT hoàn toàn mới và hệ thống dẫn động cầu trước.
Ngoài ra, với kết cấu khung gầm mới và khoảng sáng gầm xe tăng lên mức 200 mm, giúp cho Toyota Raize có khả năng vận hành linh hoạt trên các địa hình khác nhau.
Thông số | Toyota Raize 2022 |
Loại động cơ | 1.0L Turbo |
Công suất tối đa (kW) | 98 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | 140/2400 – 4000 |
Hệ dẫn động | Dẫn động cầu trước FWD |
Hộp số | Biến thiên vô cấp kép/ D-CVT |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/ sau | Mcpherson/Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ tang trống |
Nhằm đảm bảo an toàn cũng như tạo ra sự yên tâm khi sử dụng, hãng xe Nhật đã trang bị cho Toyota Raize một số các tính năng an toàn nổi bật kể trên như: Cảnh báo điểm mù, camera lùi, phát hiện phương tiện cắt ngang khi di chuyển, phanh trước/sau, 6 túi khí, VSC, EBD, HAC, TRC, …
Thông số kỹ thuật | Toyota Raize 2022 |
Túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau xe | Có |
Cảm biến đỗ xe | Trước/Sau |
Camera lùi |
Bảng giá lăn bánh Toyota Raize 2022
TPHCM | 602 |
Hà Nội | 612 |
Tỉnh/TP khác | 583 |