Mỗi khi ra nước ngoài ngoại trừ việc bạn thong thả đi du lịch thì để luôn giữ liên lạc với người ở nhà là rất khó. Hiểu được điều này, các nhà mạng di động đã liên kết với nhau cho ra dịch vụ chuyển vùng quốc tế Roaming. Bạn đã từng nghe về dịch vụ này chưa? Nếu chưa, bài viết dưới đây của Timo sẽ giúp bạn hiểu thêm.
Dịch vụ chuyển vùng quốc tế Roaming là gì?
Roaming Chuyển vùng quốc tế là dịch vụ cho phép thuê bao điện thoại có thể sử dụng ở những lãnh thổ có kí kết với nhau. Khách hàng sẽ không cần lo chuyện mất liên lạc với người thân, bạn bè, đối tác.
Hiện nay, Vinaphone, Mobifone, Viettel và các nhà mạng khác trên thế giới đã hợp tác để kết nối mạng di động GSM Việt Nam vào vùng phủ sóng quy mô toàn cầu thông qua dịch vụ chuyển vùng quốc tế gồm 200 quốc gia.
Về cách hoạt động, thuê bao sẽ được tự động kết nối với mạng thông tin di động của quốc gia bạn đến. Bạn có thể gọi và nhận cuộc gọi bằng SIM của mình như khi ở Việt Nam. Hóa đơn tính theo cước phí hàng tháng tại Việt Nam dù là thuê bao trả trước hay trả sau.
Cách tính cước Roaming Viettel, Vina, Mobi
Cũng như khi bạn sử dụng trong nước, cước Roaming cũng được tính theo phút và theo tin nhắn với bảng giá cước chia theo vùng như sau:
Bảng Cước Roaming Vinaphone
Mức cước theo vùng | |||||
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 |
Vùng 5 |
Dịch vụ thoại (VND/phút) | |||||
Gọi về Việt Nam |
28.000 |
53.000 | 76.000 | 119.000 | 70.000 |
Gọi trong nước sở tại | 13.000 | 17.000 | 25.000 | 32.000 | 70.000 |
Gọi quốc tế đến nước thứ 3 | 28.000 | 53.000 | 76.000 | 119.000 | 70.000 |
Gọi vệ tinh | 250.000 | 250.000 | 350.000 | 350.000 | 70.000 |
Nhận cuộc gọi | 12.000 | 13.000 | 8.000 | 15.000 | 70.000 |
Dịch vụ SMS (VND/bản tin) |
|||||
Gửi tin nhắn | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 9.000 | 16.000 |
Nhận tin nhắn |
Miễn phí |
Bảng Cước Roaming Viettel
Mức cước theo vùng | |||||
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Dịch vụ thoại (VND/phút) | |||||
Gọi về Việt Nam | 27.500 | 36.300 | 36.300 | 36.300 | 72.600 |
Gọi trong nước sở tại | 7.260 | 12.100 | 24.200 | 24.200 | 72.600 |
Gọi quốc tế đến nước thứ 3 | 27.500 | 121.000 | 121.000 | 121.000 | 72.600 |
Gọi vệ tinh | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 | 242.000 |
Nhận cuộc gọi | 4.840 | 12.100 | 12.100 | 12.100 | 72.600 |
Dịch vụ SMS (VND/bản tin) | |||||
Gửi tin nhắn | 4.840 | 6.050 | 6.050 | 6.050 | 19.360 |
Nhận tin nhắn | Miễn phí |
Viettel còn có giá cước đặc biệt khi bạn gọi từ 2 quốc gia gần gũi Lào và Campuchia như sau:
Dịch vụ | Giá cước (đ) | |
Gọi trong nước chuyển vùng | Tới thuê bao Unitel/Metfone | 2.000 |
Tới thuê bao khác | 7.260 | |
Gọi về Việt Nam | Tới thuê bao Viettel | 2.000 |
Tới thuê bao khác | 27.500 | |
Gọi đi quốc tế | Tới thuê bao Unitel/Metfone | 2.000 |
Tới thuê bao khác | 27.500 | |
Gọi đi vệ tinh |
242.000 |
|
Nhận cuộc gọi |
0 |
|
Gửi tin nhắn | Tới thuê bao Unitel/Metfone/Viettel | 500 |
Tới thuê bao khác | 4.840 | |
Nhận tin nhắn (đ/tin) |
0 |
Bảng Cước Roaming Mobifone
Mức cước theo vùng | |||||
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Dịch vụ thoại (VND/phút) | |||||
Gọi về Việt Nam | 27.990 | 54.990 | 75.990 | 129.990 | 69.990 |
Gọi trong nước sở tại | 10.990 | 14.990 | 22.990 | 32.990 | 69.990 |
Gọi quốc tế đến nước thứ 3 | 27.990 | 54.990 | 75.990 | 129.990 | 69.990 |
Gọi vệ tinh | 249.990 | 249.990 | 349.990 | 349.990 | 69.990 |
Nhận cuộc gọi | 10.990 | 15.990 | 16.990 | 21.990 | 69.990 |
Dịch vụ SMS (VND/bản tin) | |||||
Gửi tin nhắn | 6.990 | 8.990 | 7.990 | 8.990 | 15.990 |
Nhận tin nhắn | Miễn phí |
Mỗi vùng được từng nhà mạng quy định khác nhau, các bạn có thể trực tiếp truy cập website của nhà mạng để biết được vùng nào.
Bạn có thể thấy riêng đối với dịch vụ Roaming này thì rõ ràng Viettel có lợi thế cạnh tranh lớn nhờ độ phủ rộng và liên kết mạnh mẽ với các quốc gia khác nên giá cước thấp hơn. Đặc biệt, nếu bạn đang có ý định du lịch Lào hay Campuchia thì mua một chiếc SIM Viettel vừa tiết kiệm vừa tiện lợi.
Làm gì khi cần nạp tiền điện thoại Roaming ở nước ngoài?
Như đã nói ở trên thì bạn có thể sử dụng số điện thoại như khi ở Việt Nam. Tức khi hết tiền điện thoại, bạn nhờ ai đó mua thẻ cào và nhắn tin mã thẻ cho bạn, mua thẻ cào online hoặc TOP UP bằng các cổng thanh toán đều được. Đơn giản nhất là bạn thanh toán tiền điện thoại trực tuyến qua tính năng Timo TOP UP để không cần liên lạc hoặc nhập những thông tin tài khoản rườm rà khác.
Mang theo thẻ ngân hàng và ứng dụng Timo đi du lịch sẽ mang lại cho bạn rất nhiều tiện ích bất ngờ. Nếu chưa là thành viên Timo thì hãy đăng ký ngay nhé!
Thẻ ATM Timo – Thủ tục làm đơn giản, miễn hầu hết phí
Miễn phí làm thẻ, chuyển tiền trong và ngoài ngân hàng, phí các dịch vụ cộng thêm
Rút tiền miễn phí tại hơn 16000 ATM toàn quốc
Thẻ được bảo mật an toàn, quản lí thẻ 24/7 qua ứng dụng Timo cực đơn giản
[av_button label=’ĐĂNG KÝ NGAY!’ link=’manually,https://my.timo.vn/join/form?channel=Organic&language=vi’ link_target=” size=’small’ position=’center’ icon_select=’yes’ icon=’ue836′ font=’entypo-fontello’ color=’theme-color’ custom_bg=’#444444′ custom_font=’#ffffff’ custom_class=” admin_preview_bg=” av_uid=’av-23aayb’]