Hiện nay, Toyota fortuner 2022 cung cấp 2 phiên bản máy xăng và máy dầu với nhiều tính năng được cải tiến ưu việt. Sau đây là tổng quan và bảng giá xe Toyota fortuner 2022 để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Tổng quan về Toyota Fortuner 2022
Nhìn vào Toyota fortuner 2022 khách hàng sẽ thấy được phiên bản mới trông rất hoành tráng. Cụ thể, Fortuner được tinh chỉnh ngoại thất, nâng cấp option và tăng cường thêm sự mạnh mẽ của dàn động cơ hứa hẹn sẽ đem lại cho khách hàng một chiếc xe trong mơ, có mức giá bán hợp lý và sở hữu nhiều điểm ưu Việt nhất.
Fortuner 2022 bản Legender và bản thường có sự thay đổi lớn trong thiết kế ngoại thất. Bản Legender cũng sở hữu nhiều tiện nghi hơn so với bản thường. Trong phân khúc SUV 7 chỗ, Toyota fortuner 2022 chắc chắn sẽ phải cạnh tranh với những đối thủ của nó.
Lý do thúc đẩy việc nâng cấp của mẫu SUV Fortuner có lẽ đến từ việc những đối thủ cùng phân khúc đang có sự đầu tư mạnh mẽ về công nghệ, kiểu dáng nhằm gia tăng sức ép. Điều đó bắt buộc thương hiệu xe ô tô đến từ Nhật Bản này phải đổi mới thay vì chỉ trung thành với phương châm xe thể thao, đa dụng.
Tính riêng tại thị trường Việt Nam, cái tên ” Toyota Fortuner ” đã và đang thu hút được sự quan tâm của người tiêu dùng. Thời điểm Toyota Việt Nam chuyển hướng sang nhập khẩu nguyên chiếc Fortuner là cuối năm 2017 với mục tiêu đón đầu thuế nhập khẩu từ khu vực ASEAN xuống 0% bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1/1/2018. Tuy nhiên, 2 năm sau đó dòng xe Fortuner đã quay trở lại phân phối ở dạng lắp ráp trong nước lẫn nhập khẩu với 6 phiên bản cho người tiêu dùng có thêm nhiều lựa chọn mới.
Nhìn chung cả 2 phiên bản đã được nâng cấp để có được sự sang trọng và thể thao với phong cách của nhóm khách hàng trẻ hơn.
Giá bán của Toyota Fortuner
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Fortuner 2.4 MT 4×2 (Tất cả các màu) | 1.015.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) | 1.107.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1.115.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác) | 1.248.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Trắng ngọc trai) | 1.256.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) | 1.423.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) | 1.431.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác) | 1.459.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Trắng ngọc trai) | 1.467.000.000 VNĐ |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) | 1.187.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1.195.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.7AT 4×4 (Các màu khác) | 1.277.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 1.285.000.000 VNĐ |