Nhiều người thường hay đắn đo chi phí khi mua xe ô tô và quyết định mua xe Toyota đã qua sử dụng chính hãng. Thật ra, đây là một lựa chọn hoàn toàn đúng. Tuy nhiên, trước khi đi đến quyết định cuối bạn cũng nên tham khảo bảng giá xe mới của hãng vì biết đâu sẽ tìm được một mẫu xe vừa phù hợp với túi tiền của mình lại vừa hoàn toàn mới.
Bảng giá các loại xe của Toyota
- ALPHARD LUXURY: 4.280.000.000 VNĐ
- Camry 2.0G: 1.070.000.000 VNĐ
- Camry 2.0Q: 1.185.000.000 VNĐ
- Camry 2.5HV: 1.460.000.000 VNĐ
- Camry 2.5Q: 1.370.000.000 VNĐ
- Corolla Altis 1.8V: 765.000.000 VNĐ
- Corolla Altis 1.8HEV: 860.000.000 VNĐ
- Corolla Altis 1.8G: 719.000.000 VNĐ
- COROLLA CROSS 1.8G: 746.000.000 VNĐ
- COROLLA CROSS 1.8HEV: 936.000.000 VNĐ
- COROLLA CROSS 1.8V: 846.000.000 VNĐ
- FORTUNER 2.4MT 4×2: 1.026.000.000 VNĐ
- FORTUNER 2.8AT 4×4: 1.434.000.000 VNĐ
- FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4: 1.470.000.000 VNĐ
- FORTUNER 2.4AT 4×2: 1.118.000.000 VNĐ
- FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2: 1.259.000.000 VNĐ
- FORTUNER 2.7AT 4×4 2022: 1.319.000.000 VNĐ
- FORTUNER 2.7AT4x2 2022: 1.229.000.000 VNĐ
- HILUX 2.4L 4×2 AT: 647.000.000 VNĐ
- HILUX 2.4L 4×2 MT: 628.000.000 VNĐ
- HILUX 2.4L 4×4 MT: 799.000.000 VNĐ
- HILUX 2.8L 4X4 AT ADVENTURE: 913.000.000 VNĐ
- INNOVA 2.0V: 995.000.000 VNĐ
- INNOVA 2.0 VENTURER: 885.000.000 VNĐ
- INNOVA 2.0G: 870.000.000 VNĐ
- INNOVA 2.0E: 755.000.000 VNĐ
- LAND CRUISER 300: 4.196.000.000 VNĐ
- LAND CRUISER PRADO: 2.588.000.000 VNĐ
- Raize: 547.000.000 VNĐ
- VIOS 1.5E CVT (3 túi khí): 542.000.000 VNĐ
- VIOS 1.5E MT: 506.000.000 VNĐ
- VIOS 1.5E MT (3 túi khí): 489.000.000 VNĐ
- VIOS 1.5 E CVT: 561.000.000 VNĐ
- VIOS 1.5G CVT: 592.000.000 VNĐ
- YARIS 1.5G CVT: 684.000.000 VNĐ
- AVANZA PREMIO CVT: 598.000.000 VNĐ
- AVANZA PREMIO MT: 558.000.000 VNĐ
- VELOZ CROSS CVT TOP: 698.000.000 VNĐ
- VELOZ CROSS CVT: 658.000.000 VNĐ
Chi tiết xem kỹ hơn tại website của Toyota. Xin cảm ơn!