Toyota Cross 2022 Hybrid Ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu tháng 8/2020, Toyota Cross mang đến thị trường Việt Nam 3 phiên bản với giá niêm yết khởi điểm từ khoảng 720 – 918 triệu đồng.
Toyota Cross về Việt Nam định vị mình trong phân khúc SUV cỡ trung và cạnh tranh với các đối thủ đáng gờm như: Hyundai Kona, Honda HRV, Ford Ecosport và các mẫu SUV siêu tiết kiệm Kia Seltos.

Các trang bị an toàn của toyota cross 2022 Hybrid
Toyota cross 2022 giá 720 triệu được trang bị nhiều tính năng an toàn hiện nay trên xe. Đầu tiên là về các trang bị an toàn chủ động của toyota cross 2022 Hybrid:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- BA – Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- VSC – Hệ thống cân bằng điện
- TRC – Hệ thống kiểm soát lực kéo
- HAC – Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảnh báo áp suất lốp TPMS
- Đèn phanh khẩn cấp EBS
- Camera lùi
- Hỗ trợ đỗ xe/ Cảm biến đỗ xe trước/ sau
- Hệ thống báo động, cảnh báo
- Hệ thống mã hóa động cơ

Trang bị an toàn bị động trong phiên bản toyota cross 2022 bao gồm:
- 7 túi khí
- Dây đai an toàn 3 điểm
- Bộ căng đai an toàn phía trước
Tất cả các trang bị an toàn trên đều có mặt trên 3 phiên bản Toyota Cross 1.8G, 1.8V và 1,8HV. Đặc biệt, hai phiên bản 1.8V và 18.HV đầu bảng được trang bị gói Toyota Safety Sense:
- Cảnh báo trước va chạm (PCS)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)
- Kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
- Kiểm soát chùm sáng tự động (AHB)
- Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
Nhìn chung hệ thống an ninh của Toyota Corolla Cross được đánh giá rất cao về mặt trang bị, việc trang bị 7 túi khí giúp hành khách di chuyển cùng Toyota Cross cảm thấy an toàn hơn rất nhiều.

Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Toyota Cross 1.8G | Toyota Cross 1.8V | Toyota Cross HV (Hybrid) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1815 | 1815 |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640m) | 2640m) | 2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Hp/6000 vòng/ phút | 140Hp/6000 vòng/ phút | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 142 Nm+163 Nm |
Hộp số | CVT | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | EURO 4 |
Mâm xe | 215/60 R17 | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 47 (lít) | 36 (lít) |
Cảm giác lái Toyota Corolla Cross 2022
Toyota corolla cross 2022 khá dễ dàng và thoải mái khi lái nhờ sự kết hợp của động cơ, gói an toàn và độ nhạy của tay lái mang đến cho người dùng trải nghiệm lái SUV thân thiện và dễ dàng.
Sở hữu khối động cơ có dung tích lên tới 1.8L và được trang bị hộp số biến thiên liên tục vô cấp CVT mang đến cho chiếc SUV Nhật Bản khả năng di chuyển mượt mà và êm ái hơn một chút so với phần còn lại của phân khúc. Động cơ toyota cross 2022 cho công suất vừa phải, khả năng tăng tốc tốt nhưng khá chậm, dù bạn có nhấn ga mạnh như thế nào chiếc xe cũng chỉ đáp ứng đủ nhanh để chiếc của bạn có thể bắt kịp và làm chủ tình hình.