Toyota Vios là dòng xe bán chạy nhất của hãng Toyota với 6 phiên bản, đem đến nhiều lựa chọn cho khách hàng. Vậy đối với phiên bản số tự động Toyota Vios E CVT và Vios 2022 G CVT, lựa chọn nào là hoàn hảo đối với bạn? Cùng TheTips tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Điểm giống nhau giữa Vios 1.5E CVT Và Vios 1.5G CVT
Giống nhau | |
Kích thước | 4425 x 1730 x 1475 (mm) |
Động cơ | 1.5L với 4 xi lanh |
Hộp số | Tự động vô cấp |
Tính năng an toàn | Hệ thống chống bó cứng phanh Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Hệ thống cân bằng điện tử Hệ thống kiểm soát lực kéo Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Cảm biến lùi Hệ thống chống trộm |
Điểm khác nhau giữa Vios 1.5E CVT Và Vios 1.5G CVT
Giá niêm yết
Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Vios 1.5E CVT | 561 triệu |
Toyota Vios 1.5G CVT | 592 triệu |
Nội thất
Nội thất | Toyota Vios 1.5E CVT | Toyota Vios 1.5G CVT |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | LED PXDH |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Có |
Đèn báo phanh | Không có | Có |
Cảm biến góc trước, sau | Không có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED |
Ngoại thất
Ngoại thất | Toyota Vios 1.5E CVT | Toyota Vios 1.5G CVT |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
Vô lăng | Tích hợp nút âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin | Nút điều khiển âm thanh |
Cụm đồng hồ | Optitron bổ sung thêm màn hình hiển thị đa thông tin | Optitron |
Cảm biến góc trước, sau | Không có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED |
Tiện nghi
Tiện nghi | Toyota Vios E CVT 2022 | Toyota Vios G 2022 |
Hệ thống giải trí | DVD 7 Inch | DVD 7 Inch |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Hệ thống khởi động thông minh Star Stop | Không | Có |
Cruise Control | Không | Có |
