-
Để giao tiếp tốt bằng tiếng Anh, bạn cần phải trau dồi vốn từ vựng phong phú và tìm ra phương pháp học phù hợp cho mình. Nếu đang hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và muốn học từ vựng về lĩnh vực này thì bài viết này sẽ dành cho bạn. Xem ngay trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh kinh doanh và chuyên ngành kinh tế dưới đây để trau dồi vốn từ cũng như hỗ trợ giao tiếp hiệu quả.
Tầm quan trọng của tiếng Anh trong doanh nghiệp
Trong xu thế toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế, khả năng ngoại ngữ sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội việc làm hơn. Đặc biệt, bạn sẽ có vốn từ vựng phong phú để trao đổi, bàn bạc với đồng nghiệp trong những công ty đa quốc gia.
Ngoài ra, hầu như các tài liệu tham khảo và học thuật trong kinh doanh đều viết bằng tiếng Anh. Vậy nên, để đọc hiểu, nghiên cứu những cuốn sách này, bạn cần trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình.
Bên cạnh đó, hầu hết các trường học đều yêu cầu chuẩn đầu ra tiếng Anh. Đối với một số chương trình chất lượng cao hay đào tạo quốc tế, bạn còn phải làm luận văn bằng tiếng Anh. Do vậy, tiếng Anh thật sự rất quan trọng, đặc biệt với các ngành kinh doanh và kinh tế.
Mẹo học từ vựng tiếng Anh kinh doanh hiệu quả, nhớ lâu
Để học từ vựng tiếng Anh kinh doanh hiệu quả và nhớ được lâu, bạn hãy ghi nhớ những phương pháp sau:
- Đặt từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể
Thông thường, não bộ sẽ dễ dàng ghi nhớ những kiến thức thực tế, liên quan mật thiết đến bản thân. Vì vậy, bạn không nên học từ vựng một cách “ngẫu nhiên”. Thay vào đó, hãy liên kết chúng vào tình huống thực tế và ngữ cảnh cụ thể, miễn sao bạn thấy thích thú. Ví dụ, nếu hâm mộ bóng đá, bạn có thể nhớ từ “unstoppable” thông qua câu “Messi is unstoppable”. Điều này chắc chắn sẽ giúp bạn học từ vựng hiệu quả, nhớ lâu hơn đấy!
- Học từ vựng qua cụm từ, đoạn văn
Bạn nên học từ vựng theo cụm từ, đoạn văn hoặc các đoạn hội thoại. Ví dụ, thay vì nhớ “hello” là “xin chào”, bạn có thể học theo kịch bản như: “Hello, nice to meet you! – Hi, Nice to meet you too!” Cách này sẽ giúp bạn nhớ nghĩa của từ và vận dụng đúng vào ngữ cảnh cụ thể.
- Đọc to từ vựng
Đây là một trong những mẹo học từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp hiệu quả mà ELSA Speak muốn giới thiệu đến bạn. Hãy thử nghe từ vựng một lần, sau đó nhắm mắt và lắng nghe từ đó trong đầu của bạn thêm vài lần nữa. Cuối cùng, bạn hãy đọc to từ vựng đó và ghi âm lại để tự sửa lỗi phát âm. Dần dần, bạn sẽ ghi nhớ được nghĩa của từ và đọc chuẩn như người bản xứ.
- Đơn giản hóa từ vựng bằng trí tưởng tượng
Việc tạo ra một cụm từ hay câu chuyện hài hước sẽ giúp bạn kết nối từ vựng và nghĩa của nó tốt hơn. Mẹo này còn đặc biệt hiệu quả khi bạn cần nhớ những cụm từ khó đánh vần. Ví dụ, khi học từ “career”, bạn có thể nhớ cụm “car and beer”.
- Học sâu vào gốc từ
Trước khi tra từ vựng, bạn hãy thử đoán nghĩa thông qua gốc từ hoặc hậu tố, tiền tố. Việc nghiên cứu nguồn gốc sẽ giúp bạn ghi nhớ và học từ mới hiệu quả hơn. Ví dụ, “-ian” là hậu tố chỉ người, “-less” là có nghĩa là “not” (homeless – vô gia cư).
- Viết từ vựng ra giấy
Với phương pháp này, bạn hãy ghi từ vựng ra giấy và đặt nó vào một câu văn cụ thể. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ chính tả và cách dùng của từ trong tình huống cụ thể. Song song với đó, bạn có thể nhờ thầy cô chỉnh sửa câu văn, giúp bạn nắm chắc cả ngữ pháp lẫn từ vựng tiếng Anh.
- Luyện tập thường xuyên
Luyện tập và ứng dụng từ vựng trong giao tiếp thực thế sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ. Tuy nhiên, bạn không nên cố gắng lặp đi lặp lại một từ trong một ngày. Thay vào đó, hãy học ngắt quãng trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày hay vài tuần. Điều này sẽ giúp bạn hạn chế tình trạng “học trước quên sau”, ghi nhớ từ vựng nhanh và hiệu quả.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp thông dụng nhất
Từ vựng về loại hình doanh nghiệp
STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 1 Company /ˈkʌmpəni/ công ty 2 Enterprise /ˈentəpraɪz/ tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng 3 Corporation /kɔːpəˈreɪʃn/ tập đoàn 4 Holding company /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/ công ty mẹ 5 Subsidiary /səbˈsɪdiəri/ công ty con 6 Affiliate /əˈfɪlieɪt/ công ty liên kết 7 State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/ công ty nhà nước 8 Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/ công ty tư nhân 9 Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ công ty hợp doanh 10 Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/ công ty liên doanh 11 Limited company (Ltd) /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/ công ty trách nhiệm hữu hạn 12 Joint stock company (JSC) /ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/ công ty cổ phần Từ vựng về phòng ban và chức vụ trong công ty
STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 13 Marketing Department /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Marketing, phòng tiếp thị 14 Sales Department /seil dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Kinh doanh 15 Public Relations Department /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Quan hệ công chúng 16 Administration Department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Hành chính 17 Human Resource Department /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Nhân sự 18 Training Department /‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Đào tạo 19 Accounting Department /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Kế toán 20 Treasury Department /‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Ngân quỹ 21 International Relations Department /,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Quan hệ quốc tế 22 Local Payment Department /ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Thanh toán trong nước 23 International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Thanh toán quốc tế 24 Information Technology Department /,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Công Nghệ thông tin 25 Customer Service Department /‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Chăm sóc khách hàng 26 Audit Department /‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Kiểm toán 27 Product Development Department /‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm 28 Founder /ˈfaʊndə(r)/ người sáng lập 29 Head of department /hed əv dɪˈpɑːtmənt/ trưởng phòng 30 Deputy of department /ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/ phó trưởng phòng 31 Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ người giám sát 32 Clerk/ secretary /klɑːk/ ˈsekrətri/ thư ký 33 Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ người đại diện 34 Employee /ɪmˈplɔɪiː/ nhân viên/người lao động 35 Employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ người sử dụng lao động 36 Trainee /ˌtreɪˈniː/ người được đào tạo 37 Trainer /ˈtreɪnə(r)/ người đào tạo 38 Employee /ɪmˈplɔɪiː/ nhân viên/người lao động 39 Employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ người sử dụng lao động Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp khi đàm phán, thương lượng
STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 40 Brand /brænd/ thương hiệu/nhãn hàng 41 Negotiation /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/ Đàm phán thương lượng 42 Discount /ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu 43 Reduction /rɪˈdʌkʃən/ Sự giảm giá 44 Benefit /ˈbɛnɪfɪt/ Lợi ích 45 Refuse /ˌriːˈfjuːz/ Bác bỏ/từ chối 46 Favorable offer /ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/ Giá ưu đãi 47 Compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/ đền bù, bồi thường 48 Claim /kleɪm/ yêu cầu bồi thường, khiếu nại 49 Concession /kənˈsɛʃən/ nhượng bộ 50 Grand sale /grænd seɪl/ Đại hạ giá 51 Conspiracy /kənˈspɪrəsi/ âm mưu 52 Counter proposal /ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/ lời đề nghị 53 Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ lưỡng lự 54 Proposal /prəˈpəʊzəl/ đề xuất 55 Tax /tæks/ thuế 56 Stock /stɒk/ vốn 57 Settle /ˈsɛtl/ thanh toán 58 Withdraw /wɪðˈdrɔː/ rút tiền 59 Transfer /trænsˈfɜː/ chuyển khoản 60 Conversion /kənˈvɜːʃən/ chuyển đổi tiền/chứng khoán 61 Charge card /ʧɑːʤ kɑːd/ thẻ thanh toán 62 Account holder /ʧɑːʤ kɑːd/ chủ tài khoản 63 Turnover /ˈtɜːnˌəʊvə/ doanh số, doanh thu 64 Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/ tiền đặt cọc 65 Deposit /dɪˈpɒzɪt/ nộp tiền 66 Statement /ˈsteɪtmənt/ sao kê tài khoản 67 Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/ ngoại tệ 68 Establish /ɪsˈtæblɪʃ/ thành lập 69 Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ vỡ nợ, phá sản 70 Merge /mɜːʤ/ sát nhập 71 Commission /kəˈmɪʃən/ tiền hoa hồng 72 Subsidize /ˈsʌbsɪdaɪz/ phụ cấp 73 Fund /fʌnd/ quỹ 74 Debt /dɛt/ khoản nợ Từ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành quản trị kinh doanh
STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 75 Business /ˈbɪznəs/ Kinh doanh 76 Customer /ˈkʌstəmə(r)/ khách hàng 77 Sale /seɪl/ Bán hàng 78 Launch /lɔːntʃ/ Tung/ Đưa ra sản phẩm 79 Transaction /trænˈzækʃn/ giao dịch 80 Cooperation /(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ hợp tác 81 Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ hợp tác kinh doanh 82 Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/ đàm phán 83 Interest rate /ˈɪntrəst reɪt/ lãi suất 84 Bargain /ˈbɑːɡən/ mặc cả 85 Compensate /ˈkɒmpenseɪt/ đền bù, bồi thường 86 Claim /kleɪm/ Yêu cầu bồi thường, khiếu nại 87 Concession /kənˈseʃn/ nhượng bộ 88 Conspiracy /kənˈspɪrəsi/ âm mưu 89 Counter proposal /ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/ lời đề nghị 90 Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ lưỡng lự 91 Proposal /prəˈpəʊzl/ đề xuất 92 Settle /ˈsetl/ thanh toán 93 Withdraw /wɪðˈdrɔː/ rút tiền 94 Transfer /trænsˈfɜː(r)/ chuyển khoản 95 Charge card /tʃɑːdʒ kɑːd/ thẻ thanh toán 96 Account holder /əˈkaʊnt/ chủ tài khoản 97 Turnover /ˈtɜːnəʊvə(r)/ doanh số, doanh thu 98 Tax /tæks/ thuế 99 Stock /stɒk/ vốn 100 Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/ tiền đặt cọc 101 Deposit /dɪˈpɒzɪt/ tiền gửi, đặt cọc 102 Statement /ˈsteɪtmənt/ sao kê tài khoản 103 Foreign currency /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ ngoại tệ 104 Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập 105 Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ vỡ nợ, phá sản Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về các hoạt động kinh tế
STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 106 Home/ Foreign market /həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/ thị trường trong nước/ ngoài nước 107 Average annual growth /’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/ tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm 108 Capital accumulation /kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/ sự tích luỹ tư bản 109 International economic aid /,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/ viện trợ kinh tế quốc tế 110 economic blockade /,iːkə’nɒmik blɒ’keid/ bao vây kinh tế 111 Distribution of income /,distri’bjuː∫n əv ‘iŋkʌm/ phân phối thu nhập 112 Transnational corporations /tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/ Các công ty siêu quốc gia 113 Real national income /riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/ thu nhập quốc dân thực tế 114 National economy /’næ∫nəl i’kɒnəmi/ kinh tế quốc dân 115 Per capita income /pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/ thu nhập bình quân đầu người 116 National firms /’næ∫nəl ‘fɜːm/ các công ty quốc gia 117 Gross National Product (GNP) /’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/ Tổng sản phẩm quốc dân 118 Gross Domestic Product (GDP) /’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/ tổng sản phẩm quốc nội 119 Supply and demand /sə’plai ænd di’mɑːnd/ cung và cầu 120 Potential demand /pə’ten∫l di’mɑːnd/ nhu cầu tiềm tàng 121 Effective demand /i’fektiv di’mɑːnd/ nhu cầu hữu hiệu Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp: Quy luật cung – cầu
STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 122 adjust /əˈʤʌst/ điều chỉnh 123 afford /əˈfɔːd/ có khả năng mua, mua được 124 air consignment note /eə kənˈsaɪnmənt nəʊt/ vận đơn hàng không 125 airway bill /ˈeəweɪ bɪl/ vận đơn hàng không 126 back up /bæk ʌp/ ủng hộ 127 be regarded as /biː rɪˈgɑːdɪd æz được xem như là 128 Bill of Lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/ vận đơn đường biển 129 bleep /bliːp/ tiếng kêu bíp 130 calendar month /ˈkælɪndə mʌnθ/ tháng theo lịch 131 cause /kɔːz/ gây ra, gây nên 132 Co/company /kəʊ/ˈkʌmpəni/ công ty 133 combined transport document /kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊmənt/ vận đơn liên hiệp 134 compare /kəmˈpeə/ so sánh với 135 consignment note /kənˈsaɪnmənt nəʊt/ vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá 136 consumer /kənˈsjuːmə/ người tiêu dùng 137 currently /ˈkʌrəntli/ hiện hành 138 decrease /ˈdiːkriːs/ giảm đi 139 desire /dɪˈzaɪə/ mong muốn 140 deteriorate /dɪˈtɪərɪəreɪt/ bị hỏng 141 doubt /daʊt/ nghi ngờ, không tin 142 elastic /ɪˈlæstɪk/ co dãn 143 encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/ khuyến khích 144 equal /ˈiːkwəl/ cân bằng 145 existence /ɪgˈzɪstəns/ sự tồn tại 146 extract /ˈɛkstrækt/ thu được, chiết xuất 147 fairly /ˈfeəli/ khá 148 foodstuff /ˈfuːdˌstʌf/ lương thực, thực phẩm 149 glut /glʌt/ sự dư thừa, thừa thãi 150 household – goods /ˈhaʊshəʊld – gʊdz/ hàng hoá gia dụng 151 imply /ɪmˈplaɪ/ ngụ ý, hàm ý 152 in response to /ɪn rɪsˈpɒns tu:/ tương ứng với, phù hợp với 153 increase /ˈɪnkriːs/ tăng lên 154 inelastic /ˌɪnɪˈlæstɪk/ không co dãn 155 intend /ɪnˈtɛnd/ dự định, có ý định 156 internal line /ɪnˈtɜːnl laɪn/ đường dây nội bộ 157 invoice /ˈɪnvɔɪs/ hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả) 158 locally /ˈləʊkəli/ trong nước 159 make sense /meɪk sɛns/ có ý nghĩa, hợp lý 160 memo (memorandum) /ˈmiːməʊ/ bản ghi nhớ 161 mine /maɪn/ mỏ 162 note /nəʊt/ nhận thấy, nghi nhận 163 over – production /over – production/ sự sản xuất quá nhiều 164 parallel /ˈpærəlɛl/ song song với 165 percentage /pəˈsɛntɪʤ/ tỷ lệ phần trăm 166 perishable /ˈpɛrɪʃəbl/ dễ bị hỏng 167 Plc/public limited company /ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/ công ty hữu hạn cổ phần công khai 168 priority /praɪˈɒrɪti/ sự ưu tiên 169 pro-forma invoice bản hoá đơn hoá giá 170 Qty Ltd / Proprietary Limited công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc) 171 reflect /rɪˈflɛkt/ phản ánh 172 report /rɪˈpɔːt/ báo cáo 173 result /rɪˈzʌlt/ đưa đến, dẫn đến 174 sharply /ˈʃɑːpli/ rất nhanh 175 state /steɪt/ nói rõ, khẳng định 176 statement /ˈsteɪtmənt/ lời tuyên bố 177 steeply /ˈstiːpli/ rất nhanh 178 suit /sjuːt/ phù hợp 179 taken literally /ˈteɪkən ˈlɪtərəli/ nghĩa đen 180 tend /tɛnd/ có xu hướng 181 throughout /θru(ː)ˈaʊt/ trong phạm vi, khắp 182 willingness /ˈwɪlɪŋnɪs/ sự bằng lòng, vui lòng Từ vựng về bán hàng và Marketing
STT Tiếng Anh Tiếng Việt 183 break into/enter/capture/dominate the market thành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường 184 gain/grab/take/win/boost/lose market share thu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần 185 find/build/create a market for something tìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì 186 start/launch an advertising/a marketing campaign khởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị 187 develop/launch/promote a product/website phát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web 188 create/generate demand for your product tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm 189 attract/get/retain/help customers/clients thu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng 190 drive/generate/boost/increase demand/sales thúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số 191 beat/keep ahead of/out-think/outperform the competition chiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ 192 meet/reach/exceed/miss sales targets đạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp: Chủ đề tài chính
STT Tiếng Anh Tiếng Việt 193 buy/acquire/own/sell a company/firm/franchise mua/thu được/sở hữu/bán một công ty/hãng/tập đoàn 194 set up/establish/start/start up/launch a business/company thành lập/sáng lập/bắt đầu/khởi động/ra mắt một doanh nghiệp/công ty 195 run/operate a business/company/franchise vận hành/điều khiển một công ty/hãng/tập đoàn 196 head/run a firm/department/team chỉ đạo/vận hành một hãng/bộ phận/nhóm 197 make/secure/win/block a deal tạo/bảo vệ/thắng được/chặn một thỏa thuận 198 expand/grow/build the business mở rộng/ phát triển/xây dựng việc kinh doanh 199 boost/increase investment/spending/sales/turnover/earnings/exports/trade đất mạnh/tăng cường sự/đầu tư/chi tiêu/doanh thu/thu nhập/hàng xuất khẩu/mua bán 200 increase/expand production/output/sales tăng cường/mở rộng sản xuất/sản lượng/doanh thu 201 boost/maximize/production/productivity/efficiency/income/revenue/profit/profitability đẩy mạnh/tối đa hóa sản xuất/năng suất/hiệu quả/thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/sự thuận lợi 202 achieve/maintain/sustain growth/profitability đạt được/giữ gìn/duy trì sự tăng trưởng/sự thuận lợi 203 cut/reduce/bring down/lower/slash costs/prices cắt/giảm/hạ/giảm bớt/cắt bớt chi trả/giá cả 204 announce/impose/make cuts/cutbacks thông báo/áp đặt/thực hiện cắt giảm/cắt giảm chi tiêu 205 draw up/set/present/agree/approve a budget soạn thảo/đề ra/trình bày/tán thành/chấp thuận một ngân sách 206 keep to/balance/cut/reduce/slash the budget bám sát/cân bằng/cắt/giảm/giảm bớt ngân sách 207 (be/come in) below/over/within budget (ở/có kết quả) dưới/quá/nằm trong ngân sách 208 generate income/revenue/profit/funds/business tạo ra thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/quỹ/việc kinh doanh 209 fung/finance a campaign/aventure/an expansion/spending/a deficit tài trợ/bỏ tiền cho một chiến dịch/dự án/sự mở rộng/chi tiêu/thâm hụt 210 provide/raise/allocate capital/funds cung cấp/gây/phân bổ vốn/quỹ 211 attract/encourage investment/investors thu hút/khuyến khích sự đầu tư/nhà đầu tư 213 recover/recoup costs/losses/an investment khôi phục/bù lại chi phí/tổn thất/vốn đầu tư 214 get/obtain/offer somebody/grant somebody credit/ a loan có được/lấy/đề nghị ai/tài trợ ai tín dụng/tiền cho vay 215 apply for/raise/secure/arrange/provide finance xin/gây/bảo vệ/sắp xếp/ cung cấp tài chính Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp: Chủ đề xuất nhập khẩu
STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 216 airfreight hàng hóa chở bằng máy bay 217 assistant manager /əˈsɪstənt ˈmænɪʤə/ phó phòng, trợ lý trưởng phòng 218 business firm /ˈbɪznɪs fɜːm/ hãng kinh doanh 219 commodity /kəˈmɒdɪti/ hàng hoá 220 coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/ phối hợp, điều phối 221 correspondence /ˌkɒrɪsˈpɒndəns/ thư tín 222 customs clerk /ˈkʌstəmz klɑːk/ nhân viên hải quan 223 customs documentation /ˈkʌstəmz ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/ chứng từ hải quan 224 customs official /ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/ viên chức hải quan 225 docks /dɒks/ bến tàu 226 export manager /ˈɛkspɔːt ˈmænɪʤə/ trưởng phòng xuất khẩu 227 exports /ˈɛkspɔːts/ hàng xuất khẩu 228 freight forwarder /freɪt ˈfɔːwədə/ đại lý, (hãng, người) chuyển hàng 229 goods /gʊdz/ hàng hoá 230 handle /ˈhændl/ xử lý, buôn bán 231 sea freight /siː freɪt/ hàng chở bằng đường biển Từ vựng thường dùng khi nói về sự thất bại trong kinh doanh
STT Tiếng Anh Tiếng Việt 232 lose business/trade/customers/sales/revenue mất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu 233 accumulate/accrue/incur/run up debts tích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ 234 suffer/sustain enormous/heavy/serious losses trải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng 235 face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcy nộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản 236 liquidate/wind up a company đóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty 237 survive/weather a recession/downturn sống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp 238 propose/seek/block/oppose a merger đề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập 239 launch/make/accept/defeat a takeover bid đưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại Những thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh kinh doanh
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt B2B (business to business) /ˈbɪznəs/ Loại hình kinh doanh giữa các công ty B2C (business to consumer) /ˈkʌstəmə(r)/ Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng EXP (export) /ˈekspɔːt/ Xuất khẩu R&D (Research and Development) /rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/ Nghiên cứu và phát triển NDA (Non-disclosure Agreement) /nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt/ Thỏa thuận không tiết lộ thông tin SCM (Supply Chain Management) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý chuỗi cung ứng IR (interest rate) /ˈɪntrəst reɪt/ Lãi suất AWB (Airway Bill) /eəweɪ bɪl/ Vận đơn hàng không BL (Bill of lading) /bɪl əv ˈleɪdɪŋ/ Vận đơn đường biển ROS (Return on Sales) /rɪˈtɜːn ɒn seɪl Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần ROI (Return on Investment) /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/ Tỷ suất hoàn vốn P&L (Profit and Loss) /prɒfɪt ən ˈlɒs/ Lợi nhuận và thua lỗ IPO (Initial Public Offering) /ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/ Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng. LC (Letter of credit) /letər əv ˈkredɪt/ Thư tín dụng Mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp mà bạn có thể tham khảo:
- It’s been a pleasure to do business with you
(Tôi rất hận hạnh được làm quen với ông/bà)
- That updated software will be officially launched at our company in August (Bản nâng cấp phần mềm đó sẽ chính thức ra mắt tại công ty chúng ta vào tháng tám)
- The banks in this country are set to merge for next month
(Các ngân hàng ở quốc gia này sẽ sáp nhập vào tháng tới)
- There is currently about 500,000 USD in the fund
(Hiện đang có khoảng 500,000 USD trong ngân quỹ)
- There will be some big change to the way they conduct business (Sẽ có một vài thay đổi lớn trong cách kinh doanh của họ)
- Can we have a look at the production line?
(Ông bà có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?)
- I’d like to speak to Mr Bean – the leader of Marketing Department
(tôi muốn nói chuyện với ông Bean trưởng bộ phận Marketing)
- We really appreciate of your support through the project
(Chúng tôi rất trân trọng sự đóng góp của bạn trong suốt dự án vừa qua)
Trên đây là tổng hợp 240+ từ vựng tiếng Anh kinh doanh cùng một số mẫu câu cơ bản. Hy vọng những thông tin bổ ích này có thể giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở, gia tăng cơ hội việc làm trong tương lai. Và đừng quên luyện tập phát âm tiếng Anh cùng ELSA Speak mỗi ngày để nói lưu loát, chuẩn bản ngữ hơn nhé!
Trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp
Để giao tiếp tốt bằng tiếng Anh, bạn cần phải trau dồi vốn từ vựng phong phú và tìm ra phương pháp học phù hợp cho mình. Nếu đang hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và muốn học từ vựng về lĩnh vực này thì bài viết này sẽ dành cho bạn. Xem ngay […]
Đã cập nhật 5 tháng 5 năm 2022
Bởi TopOnMedia
Tags: