Thông số xe Chevrolet Trailblazer 2021: Kích thước, Giá bán, Nội thất

Chevrolet là một trong những thương hiệu xe ô tô được yêu thích trên thị trường, đặc biệt là dòng xe Chevrolet Trailblazer. Sau đây, Blog techub xin chi tiết thông số xe Chevrolet Trailblazer, kích thước và giá bán mới nhất mà bạn không nên bỏ qua. Mục lục 1 1. Kích thước xe […]

Đã cập nhật 27 tháng 10 năm 2021

Bởi TopOnMedia

Thông số xe Chevrolet Trailblazer 2021: Kích thước, Giá bán, Nội thất
  1. Chevrolet là một trong những thương hiệu xe ô tô được yêu thích trên thị trường, đặc biệt là dòng xe Chevrolet Trailblazer. Sau đây, Blog techub xin chi tiết thông số xe Chevrolet Trailblazer, kích thước và giá bán mới nhất mà bạn không nên bỏ qua.

    1. Kích thước xe Chevrolet Trailblazer 

    Bên cạnh dòng xe bán tải Chevrolet Colorado, dòng xe gầm cao SUV Chevrolet Trailblazer cũng được sự đón nhận tích cực từ người dùng. Hiện dòng xe SUV 7 chỗ này đang phân phối chính thức trên thị trường với 3 phiên bản: 

    • Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT (số sàn)
    • Trailblazer 2.5L VGT 4×2 AT LTZ (số tự động)
    • Trailblazer 2.5L 4×4 AT LTZ (số tự động)

    Đoạn này chèn code

    Về kích thước xe Chevrolet Trailblazer, mẫu Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT có kích thước tổng thể là 4.887mm x 1.902mm x 1.849mm (Dài x Rộng x Cao), chiều dài cơ sở là 2845mm và khoảng sáng gầm xe là 219mm. Trong khi đó, 2 mẫu xe còn lại (Trailblazer 2.5L VGT 4×2 AT LTZ và Trailblazer 2.5L 4×4 AT LTZ) có kích thước tổng thể là 4.887mm x 1.902mm x 1.851mm, chiều dài cơ sở cũng là 2845mm và khoảng sáng gầm xe lớn (221mm)

    Về kích thước lốp và khối lượng, mẫu Chevrolet Trailblazer số sàn có kích thước lốp xe là 255/65R17 (lốp dự phòng là 245/70R16) với khối lượng toàn bộ theo thiết kế đạt 2605kg (kích thước bán thân là 1994kg). Trong khi đó, 2 mẫu xe số tự động lại có kích thước lốp 265/60R18 và khối lượng toàn bộ là 2735 – nặng hơn phiên bản tay số sàn.

    Xe Chevrolet Trailblazer có đang phân phối trên thị trường Việt Nam gồm 3 phiên bản khác nhau. (Nguồn: showroomchevrolet.com)

    2. Thông số xe Chevrolet Trailblazer 2021

    2.1. Động cơ 

    Trong những thông số xe Chevrolet Trailblazer phiên bản mới nhất (2021), hãng Chevrolet Trailblazer đã trang bị động cơ Duramax Turbo Diesel FGT dung tích 2.5L với công suất cực đại đạt 160 mã lực. Song song đó, hãng còn cho ra mắt phiên bản sở hữu động cơ Duramax Turbo Diesel VGT dung tích 2.5L với công suất cực đại đạt 180 mã lực.

    Ở phiên bản xe cao cấp nhất của hãng, Chevrolet Trailblazer còn ghi điểm nhờ mức tiêu hao năng lượng khá thấp (từ 6.5L – 7.5L/100km), cùng với đó là hệ thống xả thải đạt tiêu chuẩn Euro 4.

    2.2. Hệ thống an toàn 

    Cả 3 phiên bản xe Chevrolet Trailblazer trên thị trường hiện nay được đánh giá là dòng SUV tầm trung (khoảng 1 tỷ đồng) có trang bị gần như đầy đủ hệ thống an toàn hiện đại, thậm chí có những trang bị chỉ xuất hiện ở những dòng xe ô tô cao cấp như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), thắt dây an toàn 3 điểm,… Bên cạnh đó, xe còn trang bị hệ thống 2 túi khí an toàn và chìa khóa mã hóa thông minh cùng hệ thống cảnh báo trộm.

    Trailblazer trang bị hệ thống an toàn hiện đại và đầy đủ. (Nguồn: youtube.com)

    Link ảnh: https://i.ytimg.com/vi/hHfhyHevdC4/maxresdefault.jpg 

    2.3. Ngoại thất

    Dòng xe gầm cao SUV 7 chỗ Chevrolet Trailblazer được trang bị ngoại thất ô tô cực kỳ nổi bật, vẻ ngoài toát lên sự mạnh mẽ, đầy phóng khoáng. Phần lưới tản nhiệt phía đầu xe được thiết kế 2 tầng, viền mạ crom, kết hợp cụm đèn pha và đèn LED chiếu sáng ban ngày càng tạo nên vẻ đẹp sang trọng, tinh tế. 

    2.4. Nội thất 

    Chiêm ngưỡng vẻ đẹp bên ngoài đã làm bạn trầm trồ không ngớt, nhìn ngắm tận mắt nội thất bên trong chiếc xe Chevrolet Trailblazer càng khiến bạn bất ngờ hơn khi sở hữu không gian rộng rãi, nội thất xe hơi trang trí sang trọng với gam màu chủ đạo đen và xám. Dòng xe 7 chỗ này còn trang bị đèn trần trước – sau; vô- lăng thiết kế 3 chấu thể thao, tích hợp tấm gương chắn nắng trong xe. Đồng thời, một số trang bị nội thất tuy nhỏ nhưng cũng được người dùng rất ưa thích là hộp đựng đồ trung tâm kết hợp kệ nghỉ tay, hộp đựng kính, tay nắm cột A,…

    Dòng xe SUV gầm cao 7 chỗ này thiết kế vô-lăng 3 chấu phong cách thể thao khỏe khoắn. (Nguồn: chevroletdaiviet.com.vn)

    2.5. Trang bị tiện nghi 

    Một trong những thông số xe Chevrolet Trailblazer nổi bật chính là những trang bị về tiện nghi. Xe có vô-lăng điều chỉnh 2 hướng cho cả 3 phiên bản, điều hòa chỉnh tay phía trước và điều hòa phía sau độc lập với lọc gió điều hòa tiện nghi. Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 gập 60/40 và hàng ghế thứ 3 gập 50/50 nên cốp xe đã rộng, nay càng lớn hơn, rất thích hợp cho những chuyến du lịch cùng gia đình hoặc công tác (cần mang nhiều đồ đạc, máy móc).

    Về hệ thống giải trí, phiên bản Chevrolet Trailblazer 2021 trang bị màn hình cảm ứng 8 inch, kết hợp thông minh Mylink 2, kết nối Android Auto và Apple Carplay. Cùng hệ thống âm thanh 4 loa cho bạn thỏa thích nghe nhạc, xem phim, thư giãn trong suốt hành trình. 

    Chevrolet Trailblazer với 2 hàng ghế sau gập 60/40 và 50/50 giúp không gian cốp xe vô cùng rộng rãi. (Nguồn: giaxechevrolet247.com)

    3. Giá xe Chevrolet Trailblazer 2021 là bao nhiêu?

    Giá 3 mẫu xe Chevrolet Trailblazer phiên bản 2021 đang giao động từ 885 triệu đồng (Trailblazer 2.5L 4×2 MT), 925 triệu đồng (đối với Trailblazer 2.5VGT 4×2 AT) đến 1 tỷ 66 triệu đồng (đối với mẫu cao cấp nhất Trailblazer 2.5VGT 4×4 LTZ). Giá này chưa bao gồm các loại thuế, phí trước khi lăn bánh cũng như một số chương trình ưu đãi giảm giá do nhà phân phối, đại lý chính hãng tổ chức. 

    Theo đó, tùy vào mỗi địa phương thì mức thuế, phí đóng sẽ khác nhau, từ đó giá xe ô tô khi lăn bánh sẽ khác nhau. Nhưng sẽ có 5 loại phí, thuế cần đóng khi bạn mua xe ô tô gồm: phí đăng kiểm, phí đăng ký trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí biển số và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. 

    Ngoài dòng xe gầm cao 7 chỗ Chevrolet Trailblazer, bạn dễ dàng trải nghiệm nhiều dòng xe gầm cao SUV cao cấp, sang trọng trên thị trường hiện nay với giá thành vừa phải mà thiết kế, trang bị ngoại – nội thất tiện nghi, động cơ vô cùng nổi bật, hiện đại và sang trọng. Điển hình là dòng xe SUV 7 chỗ. 

    Bên cạnh các dòng xe nước ngoài thì VinFast Lux SA2.0 (nặng 2100kg, kích thước tổng thể 4940mm x 1960mm x 1773mm) xuất xứ 100% Việt Nam – xe của người Việt cũng sở hữu những điểm nổi bật không kém mà giá bán phải chăng, vừa túi tiền. Thương hiệu ô tô VinFast này không chỉ áp dụng chính sách “3 KHÔNG” – giá 1 tỷ 818 triệu đồng, khi mua phiếu đặt cọc ô tô VinFast Lux SA2.0 trên kênh mua sắm trực tuyến Techub.com mà giá xe được hỗ trợ thêm chính sách “3 KHÔNG” cộng ưu đãi dành cho lô xe ra mắt vào thời gian đầu nên chỉ còn là 1 tỷ 286 triệu đồng. Vì thế, đăng ký mua mua ngay xe ô tô VinFast càng sớm, giá càng ưu đãi!

    Giá xe Chevrolet Trailblazer 2021 có sự chênh lệch giữa mỗi dòng và thấp nhất là 885 triệu đồng chưa bao gồm thuế. (Nguồn: tamchevrolet.vn)

    Trên đây là những thông tin chi tiết cũng như thông số xe Chevrolet Trailblazer. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tìm hiểu và lựa chọn một chiếc xế hộp mang phong cách riêng, ưng ý nhất cho mình.