Toyota là một trong những mẫu xe MPV 7 chỗ được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam với nhiều ưu điểm, khả năng vận hành bền bỉ và giá cả phải chăng. Dù chỉ mới được Xpander mua lại gần đây nhưng xe Innova 2022 vẫn luôn giữ vị trí vững chắc trên thị trường.
Thiết kế ngoại thất
Với kích thước tổng thể là chiều dài 4735 mm, chiều rộng 1830 mm và chiều cao 1795 mm mang đến không gian rộng rãi và tiện nghi hiện đại nhất.
Nhìn trực diện Toyota có hình dáng khá bóng bẩy, không được hầm hố và góc cạnh như Mitsubishi Xpander nhưng chiếc xe vẫn toát lên vẻ bề thế. Lưới tản nhiệt hình lục giác cỡ lớn được sơn đen bóng và hoàn thiện bằng đường viền chrome bao quanh.
Đèn pha của Toyota innova 2022 lớn với hơi hướng chếch lên trên và hình cầu đẹp mắt. Tùy từng phiên bản mà đèn pha xe được trang bị Công Nghệ LED hoặc halogen.
Thân xe gây ấn tượng với thiết kế kéo dài kết hợp với vành bánh xe tinh xảo. Tay nắm cửa của xe được sơn cùng màu với thân xe, mang đến những đường nét thiết kế hợp lý.
Dù có thân hình to lớn nhưng xe chỉ được trang bị bộ mâm 1617 inch.Gương chiếu hậu ngoài được tích hợp chức năng chỉnh / gập điện, thắp hương.
Đèn chiếu sáng của xe không có sự thay đổi đáng kể so với phiên bản trước. Đèn hậu hình chữ L với hai tông màu trắng đỏ đồng điệu với đèn hậu và xi nhan. Đầu xe còn được trang bị cánh lướt gió và ăng-ten cá mập rất độc đáo.
Thiết kế nội thất
Bề mặt chủ yếu bằng nhựa cứng làm nổi bật các đường gợn sóng kết hợp với các mảng ốp giả gỗ tăng thêm chút sang trọng cho chiếc xe vốn đã rất thực dụng.
Bảng điều khiển chính có thiết kế đơn giản, màn hình giải trí dạng mô đun, các nút được bố trí đơn giản, không màu mè.
Vô lăng là loại thiết kế 3 chấu song song được bọc da cao cấp tích hợp các chức năng chỉnh tay 4 hướng. Bảng đồng hồ xe cũng được thiết kế và bố trí khoa học, gọn gàng, trang bị màn hình cảm ứng và lẫy chuyển số giúp hiển thị các thông tin quan trọng giúp người dùng.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Toyota Innova 2022 |
Kích thước tổng thể D x R x C | 4735x1830x1795 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2750 (mm) |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | 1530/1530 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 178 (mm) |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.4 (m) |
Trọng lượng không tải | 1755 (kg) |
Trọng lượng toàn tải | 2340 (kg) |
Động cơ | Xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xy lanh | 1998 (Cc) |
Công suất tối đa | 102/5600 (hp) |
Mô men xoắn cực đại | 183/4000 (Nm) |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 (lít) |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/ số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo trước/sau | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng/Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ (V)/ 8 chỗ (E,G,Venturer) |
Tiêu hao nhiên liên trong đô thị | 14,5L / 100km |
Tiêu hao nhiên liên ngoài đô thị | 8,6L / 100km |
Tiêu hao nhiên liên hỗn hợp | 10,8L / 100km |