Cùng ELSA Speak luyện phát âm các từ vựng cơ bản chủ đề vật dụng trong gia đình

Trong quá trình học giao tiếp tiếng Anh, phát âm đóng một vai trò quan trọng quyết định sự thành công của bạn. Vì vậy, để thành thạo giao tiếp bạn cần luyện phát âm tiếng Anh cơ bản ngay từ bước đầu học ngôn ngữ này. Hiểu được mong muốn của bạn học, ELSA […]

Đã cập nhật 29 tháng 12 năm 2020

Bởi TopOnMedia

Cùng ELSA Speak luyện phát âm các từ vựng cơ bản chủ đề vật dụng trong gia đình

Trong quá trình học giao tiếp tiếng Anh, phát âm đóng một vai trò quan trọng quyết định sự thành công của bạn. Vì vậy, để thành thạo giao tiếp bạn cần luyện phát âm tiếng Anh cơ bản ngay từ bước đầu học ngôn ngữ này. Hiểu được mong muốn của bạn học, ELSA Speak chia sẻ đến bạn cách luyện phát âm cơ bản theo những chủ đề quen thuộc bao gồm vật dụng trong phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp và phòng tắm.

Luyện phát âm các từ vựng trong phòng khách

Luyện phát âm cơ bản các từ vựng trong phòng khách | ELSA Speak

Armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa

Banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang

Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách

Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà

Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần

Clock /klɒk/: đồng hồ

Coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước

Cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm

Desk /desk/: cái bàn

Drapes /dreɪps/ rèm

End table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng

Fire /ˈfaɪə/ lửa

Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi

Frame /freɪm/ khung ảnh

Lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn

Log /lɒɡ/ củi

Mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi

Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm

Painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức ảnh

Recliner /rɪˈklaɪnə(r)/ ghế sa lông

Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa

Rug: thảm trải sàn

Sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha

Sound system: dàn âm thanh

Speaker: loa

Staircase /ˈsteəkeɪs/ lòng cầu thang

Step /step/: bậc thang

Stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/ âm ly

Television / ˈtelɪvɪʒn/: ti vi

Vase /veɪs/ lọ hoa

Wall /wɔːl/: tường

Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/ tủ tường

Wall-to-wall carpeting / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải

Luyện phát âm các từ vựng trong phòng ngủ

Luyện phát âm cơ bản các từ vựng trong phòng ngủ | ELSA Speak

Bed /bed/: giường.

Headboard /’hedbɔ:d/: tấm bảng ở phía đầu giường.

Lamp /læmp/: đèn.

Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức

Mattress /’mætris/: đệm, nệm

Pillow /’pilou/: cái gối

Cushion /’kuʃn/: gối tựa lưng

Pillowcase /’pilou keis/: vỏ gối

Fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: ga bọc

Flat sheet /flæt//ʃi:t/: ga phủ

Blanket /’blæɳkit/: chăn

Bedspread /’bedspred/: khăn trải giường

Curtain /’kə:tn/: rèm cửa

Blinds /blaindz/: rèm chắn sáng

Wallpaper /’wɔ:l,peipə/: giấy dán tường

Mirror /’mirə/: gương

Wardrobe /’wɔ:droub/: tủ quần áo

Dressing table /´dresiη ‘teibl /: bàn trang điểm

Carpet /’kɑ:pit/ thảm

Night table /nait ‘teibl/: bàn để đầu giường

Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: hộp đựng trang sức

Air conditioner /eə kənˈdɪʃ.ən.ə/: điều hòa

Light switch /laɪt swɪtʃ/ – công tắc điện

Luyện phát âm các từ vựng trong phòng bếp

Luyện phát âm cơ bản các từ vựng trong phòng bếp | ELSA Speak

THIẾT BỊ NHÀ BẾP

Oven /ˈʌvn/: Lò nướng

Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/: Lò vi sóng

Rice cooker /raɪs ˈkʊkə(r)/: Nồi cơm điện

Toaster /ˈtəʊstə(r)/: Máy nướng bánh mì

Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/: Tủ lạnh

Fridge /frɪdʒ/: Tủ lạnh (viết tắt của refrigerator)

Freezer /ˈfriːzə(r)/: Tủ đá

Dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/: Máy rửa bát

Kettle /ˈketl/: Ấm đun nước

Stove /stəʊv/: Bếp nấu (hoặc là cooker)

Electric stove /ɪˈlektrɪk stəʊv/: Bếp điện

Gas stove /ɡæs stəʊv/: Bếp ga

Pressure cooker /ˈpreʃə(r) ˈkʊkə(r)/: Nồi áp suất

Juicer /ˈdʒuːsə(r)/: Máy ép hoa quả

Blender /ˈblendə(r)/: Máy xay sinh tố

Mixer /ˈmɪksə(r)/: Máy trộn

Garlic press /ˈɡɑːlɪk pres/: Công cụ xay tỏi

Coffee maker /ˈkɒfi ˈmeɪkə(r)/: Máy pha cafe

Coffee grinder /ˈkɒfi ˈɡraɪndə(r)/: Máy nghiền cafe

Sink /sɪŋk/: Bồn rửa

Cabinet /ˈkæbɪnət/: Tủ

DỤNG CỤ NHÀ BẾP

Apron /ˈeɪprən/: Tạp dề

Kitchen scales /ˈkɪtʃɪn skeɪlz/: Cân thực phẩm

Pot holder /pɒt ˈhəʊldə(r)/: Miếng nhắc nồi

Broiler /ˈbrɔɪlə(r)/: Vỉ sắt để nướng thịt

Grill /ɡrɪl/: Vỉ nướng

Oven cloth /ˈʌvn klɒθ/: Khăn trải lên lò

Oven gloves /ˈʌvn ɡlʌv/: Găng tay dùng để nhấc đồ nóng

Tray /treɪ/: Cái khay, mâm

Kitchen roll /ˈkɪtʃɪn rəʊl/: Giấy lau bếp

Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo rán

Steamer /ˈstiːmə(r)/: Nồi hấp

Saucepan /ˈsɔːspən/: Cái nồi

Pot /pɒt/: Nồi to

Spatula /ˈspætʃələ/: Cái xẻng

Kitchen foil /ˈkɪtʃɪn fɔɪl/: Giấy bạc gói thức ăn

Cling Film /ˈklɪŋ fɪlm/: Màng bọc thực phẩm ( tiếng anh Mỹ là plastic wrap)

Chopping board /ˈtʃɒpɪŋ bɔːd/: Thớt

Corer /ˈkɔːrə/: Đồ lấy lõi hoa quả

Tea towel /tiː ˈtaʊəl/: Khăn lau chén

Burner /ˈbɜːnə(r)/: Bật lửa trong bếp

Washing-up liquid /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp ˈlɪkwɪd/: Nước rửa bát

Scouring pad /ˈskaʊə(r) pæd/: Miếng rửa bát

Scourer /ˈskaʊərə(r)/: Miếng rửa bát

Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə(r)/: Cái mở chai bia

Corkscrew /ˈkɔːkskruː/: Cái mở chai rượu

Colander /ˈkʌləndə(r)/: Cái rổ

Grater /ˈɡreɪtə(r)/: Cái nạo

Cheese grater /tʃiːz ˈɡreɪtə(r)/: Cái nạo phô mai

Mixing bowl /ˈmɪksɪŋ bəʊl/: Bát trộn thức ăn

Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: Cái cán bột

Sieve /sɪv/: Cái rây

Tin opener /tɪn ˈəʊpnə(r)/: Cái mở hộp

Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp

Whisk /wɪsk/: Cái đánh trứng

Peeler /ˈpiːlə(r)/: Dụng cụ bóc vỏ củ quả

Knife /naɪf/: Dao

Carving knife /ˈkɑːvɪŋ naɪf/: Dao lạng thịt

Jar /dʒɑː(r)/: Lọ thủy tinh

Jug /dʒʌɡ/: Cái bình rót

DỤNG CỤ ĂN UỐNG

Dụng cụ ăn uống | ELSA Speak

Chopsticks /ˈtʃɒpstɪk/: Đũa

Soup ladle /suːp ˈleɪdl/: Cái môi (để múc canh)

Spoon /spuːn/: Thìa

Dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/: Thìa ăn đồ tráng miệng

Soup spoon /suːp spuːn/: Thìa ăn súp

Tablespoon /ˈteɪblspuːn/: Thìa to

Teaspoon /ˈtiːspuːn/: Thìa nhỏ

Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn/: Thìa gỗ

Fork /fɔːk/: Nĩa

Crockery /ˈkrɒkəri/: Bát đĩa sứ

Plate /pleɪt/: Đĩa

Cup /kʌp/: Cái tách

Bowl /bəʊl/: Bát

Saucer /ˈsɔːsə(r)/: Đĩa lót dưới tách, chén

Glass /ɡlɑːs/: Cốc thủy tinh

Mug /mʌɡ/: Cốc cà phê

TRẠNG THÁI MÓN ĂN

Fresh /freʃ/: Tươi, tươi sống

Rotten /ˈrɒtn/: Thối rữa, đã hỏng

Off /ɒf/: Ôi, ương

Stale /steɪl/: Cũ, để đã lâu

Mouldy /ˈməʊldi/: Bị mốc, lên meo

Tender /ˈtendə(r)/: Không dai, mềm

Tough /tʌf/: Dai, khó cắt, khó nhai

Underdone /ˌʌndəˈdʌn/: Chưa thật chín, tái

Overdone /əʊvəˈdʌn/: Nấu quá lâu, nấu quá chín

Over-cooked /ˌəʊvəˈkʊkt/: Nấu quá lâu, nấu quá chín

MÙI VỊ THỨC ĂN

Sweet /swiːt/: Ngọt, có mùi thơm

Sickly /ˈsɪkli/: Tanh (mùi)

Sour /ˈsaʊə(r)/: Chua, ôi thiu

Salty /ˈsɔːlti/: Có muối, mặn

Delicious /dɪˈlɪʃəs/: Ngon miệng

Tasty /ˈteɪsti/: Ngon, đầy hương vị

Bland /blænd/: Nhạt nhẽo

Poor /pɔː(r)/: Chất lượng kém

Horrible /ˈhɒrəbl/: Khó chịu (mùi)

Spicy /ˈspaɪsi/: Cay

Hot /hɒt/: Nóng, cay nồng

Mild /maɪld/: Nhẹ (mùi)

CÁC HOẠT ĐỘNG SƠ CHẾ VÀ CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Peel /piːl/: Gọt vỏ, lột vỏ

Chop /tʃɒp/: Xắt nhỏ, băm nhỏ

Soak /səʊk/: Ngâm nước, nhúng nước

Bone /bəʊn/: Lọc xương

Drain /dreɪn/: Làm ráo nước

Marinate /ˈmærɪneɪt/: Ướp

Slice /slaɪs/: Xắt mỏng

Mix /mɪks/: Trộn

Stir /stɜː(r)/: Khuấy, đảo (trong chảo)

Blend /blend/: Hòa, xay (bằng máy xay)

Spread /spred/: Phết, trét (bơ, pho mai…)

Crush /krʌʃ/: Ép, vắt, nghiền

Grate /ɡreɪt/: Bào

Grease /ɡriːs/: Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ

Knead /niːd/: Nén bột

Measure /ˈmeʒə(r)/: Đong

Mince /mɪns/: Băm, xay thịt

Beat /biːt/: Đánh trứng nhanh

Bake /beɪk/: Nướng bằng lò

Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/: Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than

Fry /fraɪ/: Rán, chiên

Boil /bɔɪl/: Đun sôi, luộc

Steam /stiːm/: Hấp

Stir fry /stɜː(r) fraɪ/: Xào

Stew /stjuː/: Hầm

Roast /rəʊst/: Ninh

Grill /ɡrɪl/: Nướng

Các từ vựng tiếng Anh trong phòng tắm

Luyện phát âm cơ bản các từ vựng trong phòng tắm | ELSA Speak

Shower Curtain – /ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən/: Màn tắm

Bath mat – /bɑːθmæt/: Tấm thảm hút nước dưới nhà tắm

Hair Dryer – /heəʳˈdraɪ.əʳ/: Máy sấy tóc

Toothpaste – /ˈtuːθ.peɪst/: Kem đánh răng

Nail brush – /ˈneɪlbrʌʃ/: Bàn chải đánh móng tay

Wastepaper basket – /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/: Thùng rác

Hot water faucet – /hɒt ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/: Vòi nước nóng

Title – /ˈtaɪ.tļ/: Tường phòng tắm (ốp đá hoa chống thấm nước)

Toilet – /ˈtɔɪ.lət/: Bồn cầu

Sponge – /spʌndʒ/: Miếng bọt biển

Medicine chest – /ˈmed.ɪ.səntʃest/: Tủ thuốc

Cold water faucet – /kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/: Vòi nước lạnh

Hamper – /ˈhæm.pəʳ/: Hòm mây chứa quần áo chưa giặt

Showerhead – /ʃaʊəʳhed/: Vòi tắm

Towel rail – /taʊəlreɪl/: Thanh để khăn

Sink – /sɪŋk/: Bồn rửa mặt

Stopper – /stɒp.əʳ/: Nút

Washcloth – /ˈwɒʃ.klɒθ/: Khăn mặt

Curtain rod – /ˈkɜː.tənrɒd/: Thanh kéo rèm che

Soap – /səʊp/: Xà phòng

Drain – /dreɪn/: Ống thoát nước

Curtain rings – /ˈkɜː.tənrɪŋz/: Vòng đai của rèm che

Bath towel – /bɑːθtaʊəl/: Khăn tắm

Shampoo – /ʃæmˈpuː/: Dầu gội đầu

Scale – /skeɪl/: Cái cân

Soap dish – /səʊpdɪʃ/: Khay xà phòng

Hand towel – /hændtaʊəl/: Khăn lau tay

Toothbrush – /ˈtuːθ.brʌʃ/: Bàn chải đánh răng

Shower cap – /ʃaʊəʳkæp/: Mũ tắm

Bathtub – /ˈbɑːθ.tʌb/: Bồn tắm

Bathroom – /ˈbɑːθ.rʊm/: Nhà tắm

Restroom – /ˈrest.ruːm/: Nhà vệ sinh tại nơi công cộng

Lavatory – /’læv.ə.tər.i/: Nhà vệ sinh

Washroom – /ˈwɒʃ.rʊm/: Nhà vệ sinh (có cả bồn rửa) tại nơi công cộng

Toilet – /ˈtɔɪ.lət/: Nhà vệ sinh

Loo – /luː/: Nhà vệ sinh

WC – /ˌdʌb.l̩.jʊˈsiː/: Nhà vệ sinh

Potty – /ˈpɒt.i/: Cái bô

Pot – /pɒt/: Cái bô

Luyện phát âm cơ bản là bước quan trọng đầu tiên của tất cả mọi người trong quá trình tự học tiếng Anh tại nhà. Để thành thạo giao tiếp tiếng Anh như người bản xứ, hãy luyện tập đều đặn mỗi ngày nhé! Mách bạn một cách học đơn giản hơn sau đây, hãy tải ELSA Speak ngay về điện thoại thông minh của mình và ôn luyện 10 phút mỗi ngày. ELSA tích hợp hơn 6000 bài luyện tập với hơn 50 chủ đề thông dụng giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh đáng kể đấy.

Nguồn: luyện phát âm cơ bản

Tags: