Trong số các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA), Toyota Vios là “ông hoàng” về doanh số khi không có mẫu xe nào có thể đuổi kịp Vios về số lượng xe bán ra theo tháng và cả năm.
Toyota vios 2022 cập nhật được chính thức trình làng vào ngày 23/02/2021 với nhiều cải tiến về cả ngoại thất và nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios tiếp tục thăng hoa, đặc biệt là trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và thị trường ô tô nước ta nói chung.

Kết thúc năm 2021 với 19.931 xe được giao đến tay người tiêu dùng, Vios 2022 tiếp tục trở thành “đại thần” của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có doanh số đóng góp cao nhất toàn đoàn. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất tại Việt Nam nhờ thương hiệu và độ bền cao.
Giá lăn bánh của xe Toyota Vios 2022
Ngoài số tiền khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2022, còn một số loại thuế, phí khác nhau (tùy tỉnh, thành phố) mà khách hàng phải bỏ ra. vậy là xe lăn bánh. Chỉ có Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển TP.HCM. Hồ Chí Minh giá 20 triệu đồng trong khi các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng với biển.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 586.000.000 | 586.000.000 | 586.000.000 | 586.000.000 | 586.000.000 |
Phí trước bạ | 70.320.000 | 58.600.000 | 70.320.000 | 64.460.000 | 58.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 678.657.000 | 666.937.000 | 659.657.000 | 653.797.000 | 647.937.000 |
Thông số kỹ thuật của Vios 2022

Thông số | Toyota vios 2022 (nâng cấp) |
Dáng xe | Sedan |
Cấu trúc khung gầm | Unibody |
Động cơ cơ bản | 1,3 lít/1,5 lít I4 |
Công suất | 98 mã lực/106 mã lực |
Mô-men xoắn | 123 Nm/140 Nm |
Hộp số | 5MT/CVT |
Hệ dẫn động | FWD |
Chiều dài | 4.425 mm |
Chiều rộng | 1.730 mm |
Chiều cao | 1.475 mm |
Trục cơ sở | 2.550 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 lít |
ABS | Có |
EBD | Có |
Camera chiếu hậu | Có |
Stability Control | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Immobilizer | Có |
Số túi khí tối đa | 7 |
Cruise Control | Không |
Cảm biến đỗ xe | Không |
Apple CarPlay | Không |
Android Auto | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |