Giá lăn bánh và thông số kỹ thuật của Vios 2022

Trong số các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA), Toyota Vios là “ông hoàng” về doanh số khi không có mẫu xe nào có thể đuổi kịp Vios về số lượng xe bán ra theo tháng và cả năm. Toyota vios 2022 cập nhật được chính thức […]

Đã cập nhật 18 tháng 6 năm 2022

Bởi The Tips

Giá lăn bánh và thông số kỹ thuật của Vios 2022

Trong số các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA), Toyota Vios là “ông hoàng” về doanh số khi không có mẫu xe nào có thể đuổi kịp Vios về số lượng xe bán ra theo tháng và cả năm.

Toyota vios 2022 cập nhật được chính thức trình làng vào ngày 23/02/2021 với nhiều cải tiến về cả ngoại thất và nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios tiếp tục thăng hoa, đặc biệt là trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và thị trường ô tô nước ta nói chung.

Kết thúc năm 2021 với 19.931 xe được giao đến tay người tiêu dùng, Vios 2022 tiếp tục trở thành “đại thần” của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có doanh số đóng góp cao nhất toàn đoàn. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất tại Việt Nam nhờ thương hiệu và độ bền cao.

Giá lăn bánh của xe Toyota Vios 2022

Ngoài số tiền khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2022, còn một số loại thuế, phí khác nhau (tùy tỉnh, thành phố) mà khách hàng phải bỏ ra. vậy là xe lăn bánh. Chỉ có Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển TP.HCM. Hồ Chí Minh giá 20 triệu đồng trong khi các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng với biển.

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết586.000.000586.000.000586.000.000586.000.000586.000.000
Phí trước bạ70.320.00058.600.00070.320.00064.460.00058.600.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng678.657.000666.937.000659.657.000653.797.000647.937.000

Thông số kỹ thuật của Vios 2022

Thông sốToyota vios 2022 (nâng cấp) 
Dáng xeSedan
Cấu trúc khung gầmUnibody
Động cơ cơ bản1,3 lít/1,5 lít I4
Công suất98 mã lực/106 mã lực
Mô-men xoắn123 Nm/140 Nm
Hộp số5MT/CVT
Hệ dẫn độngFWD
Chiều dài4.425 mm
Chiều rộng1.730 mm
Chiều cao1.475 mm
Trục cơ sở 2.550 mm
Dung tích bình nhiên liệu42 lít
ABS
EBD
Camera chiếu hậu
Stability Control
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Immobilizer
Số túi khí tối đa7
Cruise Control Không
Cảm biến đỗ xeKhông
Apple CarPlayKhông
Android Auto Không
Cảnh báo điểm mùKhông