Lexus IS 300 Standard là phiên bản xe sở hữu thiết kế đầy cá tính, ấn tượng. IS 300 Standard được trang bị lưới tản nhiệt với thiết kế độc đáo, nối liền với cụm đèn pha. Chính vì vậy, giá bán của IS 300 Standard đang nhận được nhiều sự quan tâm từ khách hàng. Để tìm hiểu chi tiết hơn, bạn đọc có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Thông số | Lexus IS 300 Standard |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Sedan |
Nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 241/5800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1650 – 4400 |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4710 x 1840 x 1435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 |
Vệt bánh xe (trước/sau) (mm) | 1580/1575 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.2 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 66 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 480 |
Giá bản của IS 300 Standard
Dưới đây là bảng cập nhật giá bán mới nhất của IS 300 Standard, bạn có thể tham khảo:
Phiên bản xe | Giá (VNĐ) |
Lexus IS 300 Standard | Từ 2.130.000.000 |
>> Bạn có thể tham khảo thêm bảng giá các dòng xe khác của Lexus tại đây: Bảng giá xe Lexus 2023 cập nhật mới nhất
Động cơ vận hành
IS 300 Standard sở hữu động cơ xăng gồm 4 xi-lanh tăng áp với dung tích là 2.0 lít. Ngoài ra, xe còn được trang bị trục cân bằng với các bánh răng chế tác bằng nhựa giúp cho người dùng cảm thấy êm ái trong quá trình di chuyển.
Phiên bản xe này còn có hộp số thể thao 8 cấp hỗ trợ khóa bộ chuyển đổi mô-men xoắn của các bánh răng khi tăng tốc. Chế độ lái được chia làm 3 cấp độ khác nhau là chế độ thường, chế độ tiết kiệm nhiên liệu và chế độ thể thao.
Bài viết trên đây là tổng hợp những thông tin về thông số kỹ thuật, động cơ vận hành và giá bán của IS 300 Standard. Hy vọng những chia sẻ trong bài sẽ hữu ích với bạn đọc.
>> Xem thêm: