Gợi ý biệt danh tiếng anh hay cho nữ hay, có ý nghĩa

Việc chọn biệt danh không tuân theo các nguyên tắc cố định mà thường phản ánh sở thích và mang theo những ý nghĩa đặc biệt riêng.  Bạn đã từng suy nghĩ về việc đặt một biệt danh độc đáo, thú vị cho những cô gái xung quanh như chị, em, con gái,… chưa? Nếu […]

Đã cập nhật 28 tháng 12 năm 2023

Bởi Bá An

Gợi ý biệt danh tiếng anh hay cho nữ hay, có ý nghĩa

Việc chọn biệt danh không tuân theo các nguyên tắc cố định mà thường phản ánh sở thích và mang theo những ý nghĩa đặc biệt riêng.  Bạn đã từng suy nghĩ về việc đặt một biệt danh độc đáo, thú vị cho những cô gái xung quanh như chị, em, con gái,… chưa? Nếu bạn đang còn băn khoăn, Thetips sẽ giúp bạn khám phá một số biệt danh tiếng Anh hay cho nữ. Chắc chắn rằng bạn sẽ có được những ý tưởng thú vị từ đó. Hãy cùng khám phá ngay nhé!

Biệt danh tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa “thành công”

  • Naila: Thành công
  • Yashita: Thành công
  • Fawziya: Chiến thắng
  • Yashashree: Nữ thần thành công

Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa là “Lãng Mạn”

  • Scarlett: Tên này có nghĩa là màu đỏ, màu của tình yêu và tình cảm.
  • Ai: tên tiếng Nhật cho tình yêu.
  • Darlene: Người thân yêu hoặc người thân yêu.
  • Kalila: Nó có nghĩa là đấng tình yêu trong tiếng Ả Rậ
  • Yaretzi: Một cái tên Aztec có nghĩa là ‘bạn sẽ luôn được yêu thươn
  • Amora: tên tiếng Tây Ban Nha cho tình yêu.
  • Cer: Tên tiếng Wales có nghĩa là tình yêu.
  • Davina: Yêu quý.
  • Shirina: Đây là một cái tên Mỹ có nghĩa là bản tình ca.

Tên tiếng Anh hay cho nữ dựa trên “Thần thoại”

  • Penelope:  Đây là một cái tên Hy Lạp. Penelope là vợ của anh hùng Chiến tranh thành Troy Ulysses, nổi tiếng với sự thông thái.
  • Ariadne:  Một cái tên được tìm thấy trong thần thoại Hy Lạp có nghĩa là “thánh thiện nhất”.
  • Cassandra hay Kassandra:  Con gái của vua Priam thành Troy, người có thể dự đoán tương lai.
  • Hamsini:  Nữ thần Saraswati.
  • Althea:  Tên này được tìm thấy cả trong thần thoại Hy Lạp và thơ ca mục vụ.
  • Aphrodite:  Nữ thần tình yêu của Hy Lạp.
  • Chitrangada:  Vợ của hoàng tử Pandava Arjuna.
  • Anagha:  Nữ thần Lakshmi.

Tên tiếng Anh hay cho nữ dựa trên “Âm nhạc”

  • Aarohi:  Một giai điệu âm nhạc.
  • Alvapriya:  Người yêu âm nhạc
  • Prati: Một người đánh giá cao và yêu âm nhạc
  • Gunjan:  Âm thanh
  • Isaiarasi:  Nữ hoàng âm nhạc

Tên tiếng Anh độc lạ cho nữ

  • Acacia: Có gai
  • Avery: khôn ngoan
  • Tabitha: linh dương gazen.
  • Tallulah: Nước chảy
  • Bambalina: Cô bé
  • Eilidh: Mặt trời
  • Maeby: Vị đắng hoặc ngọc trai
  • Phoebe: Tỏa sáng
  • Lenora: Sáng sủa
  • Lorelei: Lôi cuốn

Tên con gái tiếng Anh hay dựa trên “Barbie”

  • Barbie: Người phụ nữ nước ngoài
  • Cara: Khuôn mặt
  • Steffie: vòng hoa.
  • Whitney: Đảo trắng
  • Christie: Một Cơ đốc nhân
  • Dana: Từ Đan Mạch
  • Midge: Ngọc trai
  • Stacie: Phục sinh
  • Diva: Nữ thần
  • Francie: Từ Pháp
  • Kelly: Chiến tranh
  • Krissy: Người theo Chúa Kitô
  • Jamie: Người thay thế
  • Jazzie: hoa nhài

Tên tiếng Anh con gái với ý nghĩa cao quý, giàu sang, nổi tiếng, may mắn

  • Alva – đắt quý, đắt thượng
  • Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
  • Hypatia – đắt (quý) nhất
  • Adela/Adele – đắt quý
  • Ariadne/Arianne – rất đắt quý, thánh thiện
  • Rowena – tên tuổi, niềm vui
  • Almira – công chúa
  • Florence – nở rộ, thịnh vượng
  • Elysia – được ban/chúc phước
  • Xavia – tỏa sáng
  • Mirabel – tuyệt vời
  • Donna – tiểu thư
  • Elysia – được ban/chúc phước
  • Xavia – tỏa sáng
  • Orla – công chúa tóc vàng
  • Mirabel – tuyệt vời
  • Milcah – nữ hoàng
  • Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang đến may mắn và sung túc đến đó)
  • Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
  • Odette/Odile – sự giàu có
  • Elfleda – mỹ nhân đắt quý
  • Adelaide/Adelia – người phái nữ có xuất thân đắt quý

Trên đây là gợi ý biệt danh tiếng anh hay cho nữ mà Thetips muốn giới thiệu đến bạn. Hy vọng bài viết trên đã đem đến hữu ích cho bạn đọc.

Tags: